ĐỀ THI HKI
Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Chi |
Ngày 14/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKI thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN: VẬT LÍ 8 (ĐỀ 1 )
* TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA :
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ
Trọng số của chương
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Cơ học
15
11
7,7
7,3
51,3
48,7
51,3
48,7
Tổng
15
11
7,7
7,3
51,3
48,7
51,3
48,7
* TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ :
Đề kiểm tra dự định cho 6 câu
Chủ đề
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
Tổng số câu
TL
Lí thuyết
Chủ đề : Cơ học
(11 tiết lí thuyết ; 2 tiết ôn tập ; 1 tiết thực hành ;
1 tiết kiểm tra )
51,3
3,073
3 câu
Tg :20ph(5đ)
5điểm
Vận dụng
Chủ đề 1 : Cơ học
48,7
2,92 3
3câu
Tg :25ph (5đ )
5điểm
Tổng
100
6
6 câu
Tg : 45ph( 10đ)
10điểm
* CHUẨN KIẾN THỨC – KỸ NĂNG :
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TL
TL
TL
TL
CƠ
HỌC
1/. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ .
2/. Nêu được ý nghĩa của vận tốc là đặc trưng cho sự nhanh , chậm của chuyển động . Nêu được đơn vị đo của vận tốc .
3/. Nêu được vận tốc trung bình là gì và cách xác định vận tốc trung bình .
4/. Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì ?
5/.Nêu được ví dụ về chuyển động cơ và ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ .
6/.Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm vận tốc .
7/.Nêu được ví dụ vầ tác dụng của lực làm thay đổi vận tốc và hướng chuyển động của vật 8/.Nêu được lực là một đại lượng vectơ .
9/.Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động .
10/.Nêu được quán tính của một vật là gì ?
11/.Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt , ma sát lăn và ma sát nghỉ .
12/.Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng 13/.Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng .
14/.Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì ở cùng một độ cao 15/.Mô tả được cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy nén thủy lực .
16/.Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển .
17/.Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Aùcsimét .
18/.Vận dụng được công thức tính vận tốc v =
19/.Tính được vận tốc trung bình của chuyển động không đều .
20/.Biểu diễn được lực bằng vectơ .
21/. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính .
22/.Đề ra cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật .
23/.Vận dụng công thức p =
24/.Vận dụng được công thức
p =d.h đối với áp suất trong lòng chất lỏng .
25/.Vận dụng được công thức về lực đẩy Aùcsimét
F = d.V
26/.Tiến hành được thí nghiệm để nghiệm lại lực đẩy Aùcsimét .
Số câu 6
C1.1 ; C2.4 ; C4.2
C3.16
C5.21 ; C6.25
6
Số điểm 10đ
5đ
2đ
3đ
10đ
Tỉ lệ 100%
50%
20%
30%
100%
TS câu hỏi :6
3
1
2
6
TS điểm 10đ
5đ
2đ
3đ
10đ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM
MÔN: VẬT LÍ 8 (ĐỀ 1 )
* TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA :
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ
Trọng số của chương
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Cơ học
15
11
7,7
7,3
51,3
48,7
51,3
48,7
Tổng
15
11
7,7
7,3
51,3
48,7
51,3
48,7
* TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ :
Đề kiểm tra dự định cho 6 câu
Chủ đề
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
Tổng số câu
TL
Lí thuyết
Chủ đề : Cơ học
(11 tiết lí thuyết ; 2 tiết ôn tập ; 1 tiết thực hành ;
1 tiết kiểm tra )
51,3
3,073
3 câu
Tg :20ph(5đ)
5điểm
Vận dụng
Chủ đề 1 : Cơ học
48,7
2,92 3
3câu
Tg :25ph (5đ )
5điểm
Tổng
100
6
6 câu
Tg : 45ph( 10đ)
10điểm
* CHUẨN KIẾN THỨC – KỸ NĂNG :
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TL
TL
TL
TL
CƠ
HỌC
1/. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ .
2/. Nêu được ý nghĩa của vận tốc là đặc trưng cho sự nhanh , chậm của chuyển động . Nêu được đơn vị đo của vận tốc .
3/. Nêu được vận tốc trung bình là gì và cách xác định vận tốc trung bình .
4/. Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì ?
5/.Nêu được ví dụ về chuyển động cơ và ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ .
6/.Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm vận tốc .
7/.Nêu được ví dụ vầ tác dụng của lực làm thay đổi vận tốc và hướng chuyển động của vật 8/.Nêu được lực là một đại lượng vectơ .
9/.Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động .
10/.Nêu được quán tính của một vật là gì ?
11/.Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt , ma sát lăn và ma sát nghỉ .
12/.Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng 13/.Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng .
14/.Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì ở cùng một độ cao 15/.Mô tả được cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy nén thủy lực .
16/.Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển .
17/.Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Aùcsimét .
18/.Vận dụng được công thức tính vận tốc v =
19/.Tính được vận tốc trung bình của chuyển động không đều .
20/.Biểu diễn được lực bằng vectơ .
21/. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính .
22/.Đề ra cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật .
23/.Vận dụng công thức p =
24/.Vận dụng được công thức
p =d.h đối với áp suất trong lòng chất lỏng .
25/.Vận dụng được công thức về lực đẩy Aùcsimét
F = d.V
26/.Tiến hành được thí nghiệm để nghiệm lại lực đẩy Aùcsimét .
Số câu 6
C1.1 ; C2.4 ; C4.2
C3.16
C5.21 ; C6.25
6
Số điểm 10đ
5đ
2đ
3đ
10đ
Tỉ lệ 100%
50%
20%
30%
100%
TS câu hỏi :6
3
1
2
6
TS điểm 10đ
5đ
2đ
3đ
10đ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Kim Chi
Dung lượng: 80,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)