ĐỀ THI HKI
Chia sẻ bởi Đỗ Tuấn Cảnh |
Ngày 14/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKI thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT DẦU TIẾNG KIỂM TRA HK1 NĂM HỌC 2016 - 2017
TRƯỜNG THCS MINH TÂN MÔN: VẬT LÝ 8
Họ và tên : ……………………… Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
Lớp : 8……….. Ngày kiểm tra: 12/12/2016
I. TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. (3 điểm - mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu 1: Một máy bay chuyển động trên đường băng để cất cánh. Đối với hành khách đang ngồi trên máy bay thì
A. Máy bay đang chuyển động. B. Người phi công đang chuyển động.
C. Hành khách đang chuyển động. D. Sân bay đang chuyển động.
Câu 2: Khi xét trạng thái đứng yên hay chuyển động của một vật, thì vật được chọn làm mốc
A. Phải là Trái Đất. B. Phải là vật đang đứng yên.
C. Phải là vật gắn với Trái Đất. D. Có thể là bất kì vật nào.
Câu 3: Đơn vị vận tốc là
A. km.h B. m.s
C. km/h D. s/m
Câu 4: Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều?
A. Vận động viên trượt tuyết từ dốc núi xuống.
B. Vận động viên chạy 100m đang về đích.
C. Máy bay bay từ Hà Nội vào TP Hồ Chí Minh.
D. Không có chuyển động nào kể trên là chuyển động đều.
Câu 5: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào?
A. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần. B. Chỉ có thể tăng dần.
C. Chỉ có thể giảm dần. D. Không thay đổi.
Câu 6: Khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng
A. Vật đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần.
B. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi.
C. Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa.
D. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại.
Câu 7: Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát?
A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc . B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
Câu 8: Trong các cách tăng, giảm áp suất sau đây, cách nào là không đúng?
A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.
B. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.
C. Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép.
D. Muốn giảm áp suất thì giữ nguyên áp lực, tăng diện tích bị ép.
Câu 9: Càng lên cao, áp suất khí quyển
Càng giảm. B. Càng tăng.
Không thay đổi. D. Có thể tăng và cũng có thể giảm.
Câu 10: Lực đẩy Ác-si-mét có thể tác dụng lên vật nào dưới đây?
Vật chìm hoàn toàn trong chất lỏng.
Vật lơ lửng trong chất lỏng.
Vật nổi trên mặt chất lỏng.
Cả ba trường hợp trên.
Câu 11: Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào
Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật.
Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Trọng lượng riêng và thể tích của vật.
Trọng lượng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Câu 12: Câu nào sau đây nói về áp suất chất lỏng là đúng?
Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống.
Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.
Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.
Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng.
II. TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 1 (2 điểm): Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 100m hết 25s. Xuống hết dốc, xe lăn tiếp đoạn đường dài 50m trong 20s rồi dừng hẳn. Tính vận tốc trung bình của người đi xe trên mỗi quãng đường và trên cả quãng đường.
Câu 2 (1,75 điểm):
a) Nêu cách biểu diễn và kí hiệu véctơ lực?
b) Biểu diễn vectơ trọng lực của một vật, biết cường độ của trọng lực là 1500N, tỉ xích tùy chọn.
Câu 3 (1,25 điểm):
a
TRƯỜNG THCS MINH TÂN MÔN: VẬT LÝ 8
Họ và tên : ……………………… Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
Lớp : 8……….. Ngày kiểm tra: 12/12/2016
I. TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. (3 điểm - mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu 1: Một máy bay chuyển động trên đường băng để cất cánh. Đối với hành khách đang ngồi trên máy bay thì
A. Máy bay đang chuyển động. B. Người phi công đang chuyển động.
C. Hành khách đang chuyển động. D. Sân bay đang chuyển động.
Câu 2: Khi xét trạng thái đứng yên hay chuyển động của một vật, thì vật được chọn làm mốc
A. Phải là Trái Đất. B. Phải là vật đang đứng yên.
C. Phải là vật gắn với Trái Đất. D. Có thể là bất kì vật nào.
Câu 3: Đơn vị vận tốc là
A. km.h B. m.s
C. km/h D. s/m
Câu 4: Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều?
A. Vận động viên trượt tuyết từ dốc núi xuống.
B. Vận động viên chạy 100m đang về đích.
C. Máy bay bay từ Hà Nội vào TP Hồ Chí Minh.
D. Không có chuyển động nào kể trên là chuyển động đều.
Câu 5: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào?
A. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần. B. Chỉ có thể tăng dần.
C. Chỉ có thể giảm dần. D. Không thay đổi.
Câu 6: Khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng
A. Vật đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần.
B. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi.
C. Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa.
D. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại.
Câu 7: Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát?
A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc . B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
Câu 8: Trong các cách tăng, giảm áp suất sau đây, cách nào là không đúng?
A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.
B. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.
C. Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép.
D. Muốn giảm áp suất thì giữ nguyên áp lực, tăng diện tích bị ép.
Câu 9: Càng lên cao, áp suất khí quyển
Càng giảm. B. Càng tăng.
Không thay đổi. D. Có thể tăng và cũng có thể giảm.
Câu 10: Lực đẩy Ác-si-mét có thể tác dụng lên vật nào dưới đây?
Vật chìm hoàn toàn trong chất lỏng.
Vật lơ lửng trong chất lỏng.
Vật nổi trên mặt chất lỏng.
Cả ba trường hợp trên.
Câu 11: Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào
Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật.
Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Trọng lượng riêng và thể tích của vật.
Trọng lượng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Câu 12: Câu nào sau đây nói về áp suất chất lỏng là đúng?
Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống.
Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.
Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.
Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng.
II. TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 1 (2 điểm): Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 100m hết 25s. Xuống hết dốc, xe lăn tiếp đoạn đường dài 50m trong 20s rồi dừng hẳn. Tính vận tốc trung bình của người đi xe trên mỗi quãng đường và trên cả quãng đường.
Câu 2 (1,75 điểm):
a) Nêu cách biểu diễn và kí hiệu véctơ lực?
b) Biểu diễn vectơ trọng lực của một vật, biết cường độ của trọng lực là 1500N, tỉ xích tùy chọn.
Câu 3 (1,25 điểm):
a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Tuấn Cảnh
Dung lượng: 86,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)