ĐỀ THI HKI
Chia sẻ bởi Hoàng Trọng Lâm |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKI thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn: TOÁN - Lớp 6
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Bài 1 (1,5 điểm):
Cho các số: 222, 2020, 5679, 315, 825
a) Số nào chia hết cho 9.
b) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5.
c) Số nào chia hết cho 5 và cho 3.
Bài 2 (1,5 điểm):
Cho đường thẳng xy. Lấy các điểm A, B, C thuộc đường thẳng xy sao cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Lấy điểm D không thuộc đường thẳng xy.
a) Vẽ đoạn thẳng AD, tia DB, đường thẳng CD.
b) Hai tia CD và DC có phải là hai tia đối nhau không? Tại sao?
c) Điểm B thuộc các đoạn thẳng nào?
Bài 3 (1,5 điểm):
Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
523 . 53 . 5
35 : 92. 9
Viết tập hợp A các số nguyên tố có một chữ số.
Bài 4 (1,5 điểm): Tính hợp lý:
a) 186 + (-235) + 14 + (-165)
b) 169. 69 - 69. 69
c) 25 . 8 . 500 . 4 . 2
Bài 5 ( 1,25 điểm):
Tìm x, biết:
a) 3x – 55 = - 42
b) ( x + 28) . 3 = 51
Bài 6 (1,5 điểm):
Có 346 quyển vở và 188 bút bi đem chia đều cho học sinh trong lớp, nhưng sau khi chia thì còn thừa 4 bút bi và 24 quyển vở. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh, mỗi học sinh nhận được bao nhiêu quyển vở và bao nhiêu cây viết?
Bài 7 (1,25 điểm):
Cho hai tia đối nhau Ax và Ay. Lấy điểm B thuộc tia Ax, điểm C thuộc tia Ay sao cho AB = 2,5cm; AC = 5cm. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AC. a) So sánh BI và AC.
b) Điểm nào là trung điểm của đoạn thẳng BI. Tại sao?
Môn: TOÁN - Lớp 6
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Bài 1 (1,5 điểm):
Cho các số: 222, 2020, 5679, 315, 825
a) Số nào chia hết cho 9.
b) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5.
c) Số nào chia hết cho 5 và cho 3.
Bài 2 (1,5 điểm):
Cho đường thẳng xy. Lấy các điểm A, B, C thuộc đường thẳng xy sao cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Lấy điểm D không thuộc đường thẳng xy.
a) Vẽ đoạn thẳng AD, tia DB, đường thẳng CD.
b) Hai tia CD và DC có phải là hai tia đối nhau không? Tại sao?
c) Điểm B thuộc các đoạn thẳng nào?
Bài 3 (1,5 điểm):
Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
523 . 53 . 5
35 : 92. 9
Viết tập hợp A các số nguyên tố có một chữ số.
Bài 4 (1,5 điểm): Tính hợp lý:
a) 186 + (-235) + 14 + (-165)
b) 169. 69 - 69. 69
c) 25 . 8 . 500 . 4 . 2
Bài 5 ( 1,25 điểm):
Tìm x, biết:
a) 3x – 55 = - 42
b) ( x + 28) . 3 = 51
Bài 6 (1,5 điểm):
Có 346 quyển vở và 188 bút bi đem chia đều cho học sinh trong lớp, nhưng sau khi chia thì còn thừa 4 bút bi và 24 quyển vở. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh, mỗi học sinh nhận được bao nhiêu quyển vở và bao nhiêu cây viết?
Bài 7 (1,25 điểm):
Cho hai tia đối nhau Ax và Ay. Lấy điểm B thuộc tia Ax, điểm C thuộc tia Ay sao cho AB = 2,5cm; AC = 5cm. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AC. a) So sánh BI và AC.
b) Điểm nào là trung điểm của đoạn thẳng BI. Tại sao?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Trọng Lâm
Dung lượng: 37,74KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)