Đề thi HKI.3_Môn Hóa 11NC
Chia sẻ bởi Trần Thị Trang |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI.3_Môn Hóa 11NC thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HKI_HOÁ 11 NC Năm học: 2009-2010
Đề 1:
Bài 1: (2đ)Viết phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau:
a. Cu(NO3)2 + K2S b. Pb(OH)2(r)+NaOH
c. KHCO3 + HCl d. (CH3COO)2Zn + H2SO4
Bài 2: (2đ) Chỉ dùng thêm quì tím hãy nhận biết các dung dịch sau: NaCl, K2CO3, Ba(NO3)2, (NH4)2SO4. Viết phương trình hoá học minh hoạ.
Bài 3: (2đ) Cho 7,2g Mg vào dung dịch HNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hòan tòan thu được dung dịch A và 1,12 lít khí N2O (đktc). Tính khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch A.
Bài 4: (1,5đ) Khử hòan tòan 19,15g hỗn hợp CuO, PbO bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khi phản ứng ứng kết thúc thu được m gam hỗn hợp kim loại và 3,36 lít khí CO2 (đktc). Tính giá trị m.
Bài 5: (1,5đ) Cho 100ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chứa NaOH 0,04M và Ba(OH)2 0,5M thu được dung dịch A. Tính pH dung dịch A.
Bài 6: (1đ) Cho 2,24 lít khí CO2 vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Cho Mg=24, N=14, O=16, H=1, Cu=64, Pb=207, C=12, Ca=40
.................................................................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA HKI_HOÁ 11 NC Năm học: 2009-2010
Đề 2:
Bài 1: (2đ)Cho các chất sau Al(OH)3, NaOH, HCl, K2CO3 lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một, trường hợp nào có phản ứng xảy ra viết phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn.
Bài 2: (2đ) Chỉ dùng thêm một hóa chất hãy nhận biết các dung dịch sau: Na2CO3, KNO3, NH4Cl, (NH4)2SO4. Viết phương trình hoá học minh hoạ.
Bài 3: (2đ) Cho 5,4g Al vào dung dịch HNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hòan tòan thu được dung dịch A và 1,344 lít khí N2O (đktc). Tính khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch A.
Bài 4: (1,5đ) Khử m gam hỗn hợp ZnO, Fe2O3 bằng khí CO dư, đun nóng. Khi phản ứng xảy ra hòan tòan thu được 13,4g hỗn hợp kim loại và 6,048 lít khí (đktc). tính giá trị m.
Bài 5: (1,5đ) Cho 100ml dung dịch NaOH 1,5M vào 100ml dung dịch chứa dồng thời HCl 0,3M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch A. Tính pH của dung dịch A.
Bài 6: (1đ) Cho 100ml dung dịch KOH 1M và 25g dung dịch H3PO4 39,2 %. Tính khối lượng muối thu được.
Cho Al=27, N=14, O=16, H=1, Zn=65, Fe=56, P=31, K=39
ĐÁP ÁN
Đề 1:
Câu
Nội dung
Điểm
1
a. Cu(NO3)2 + K2S CuS + 2KNO3 Cu2+ + S2- CuS
b. Pb(OH)2 + 2NaOH Na2PbO2 + 2H2O
c. KHCO3 + HCl KCl + CO2 + H2O
d.(CH3COO)2Zn + H2SO4 2CH3COOH+ZnSO4 CH3COO-+H+ CH3COOH
0,5
0,5
0,5
0,5
2
Nêu đúng hiện tượng và viết đúng các phương trình hóa học của các phản ứng.
2
3
nMg = 0,3( mol) , = 0,05(mol)
Mg Mg2+ + 2e 2NO3- + 8eN2O
0,3 0,6(mol) 0,4 0,05(mol)
Do số mol electron nhường và nhận không bằng nhau nên:
=> N2O không phải là sản phẩm duy nhất mà còn có NH4NO3
NO3- +8e NH4NO3
0,2 0,025(mol)
Nên mmuối = = 0,3.148+0,025.80=46,4g
0,25
0,5
0,25
0,5
0,5
4
= 0,15mol
PTHH: MO + CO M + CO2
Đề 1:
Bài 1: (2đ)Viết phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau:
a. Cu(NO3)2 + K2S b. Pb(OH)2(r)+NaOH
c. KHCO3 + HCl d. (CH3COO)2Zn + H2SO4
Bài 2: (2đ) Chỉ dùng thêm quì tím hãy nhận biết các dung dịch sau: NaCl, K2CO3, Ba(NO3)2, (NH4)2SO4. Viết phương trình hoá học minh hoạ.
Bài 3: (2đ) Cho 7,2g Mg vào dung dịch HNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hòan tòan thu được dung dịch A và 1,12 lít khí N2O (đktc). Tính khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch A.
Bài 4: (1,5đ) Khử hòan tòan 19,15g hỗn hợp CuO, PbO bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khi phản ứng ứng kết thúc thu được m gam hỗn hợp kim loại và 3,36 lít khí CO2 (đktc). Tính giá trị m.
Bài 5: (1,5đ) Cho 100ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chứa NaOH 0,04M và Ba(OH)2 0,5M thu được dung dịch A. Tính pH dung dịch A.
Bài 6: (1đ) Cho 2,24 lít khí CO2 vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Cho Mg=24, N=14, O=16, H=1, Cu=64, Pb=207, C=12, Ca=40
.................................................................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA HKI_HOÁ 11 NC Năm học: 2009-2010
Đề 2:
Bài 1: (2đ)Cho các chất sau Al(OH)3, NaOH, HCl, K2CO3 lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một, trường hợp nào có phản ứng xảy ra viết phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn.
Bài 2: (2đ) Chỉ dùng thêm một hóa chất hãy nhận biết các dung dịch sau: Na2CO3, KNO3, NH4Cl, (NH4)2SO4. Viết phương trình hoá học minh hoạ.
Bài 3: (2đ) Cho 5,4g Al vào dung dịch HNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hòan tòan thu được dung dịch A và 1,344 lít khí N2O (đktc). Tính khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch A.
Bài 4: (1,5đ) Khử m gam hỗn hợp ZnO, Fe2O3 bằng khí CO dư, đun nóng. Khi phản ứng xảy ra hòan tòan thu được 13,4g hỗn hợp kim loại và 6,048 lít khí (đktc). tính giá trị m.
Bài 5: (1,5đ) Cho 100ml dung dịch NaOH 1,5M vào 100ml dung dịch chứa dồng thời HCl 0,3M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch A. Tính pH của dung dịch A.
Bài 6: (1đ) Cho 100ml dung dịch KOH 1M và 25g dung dịch H3PO4 39,2 %. Tính khối lượng muối thu được.
Cho Al=27, N=14, O=16, H=1, Zn=65, Fe=56, P=31, K=39
ĐÁP ÁN
Đề 1:
Câu
Nội dung
Điểm
1
a. Cu(NO3)2 + K2S CuS + 2KNO3 Cu2+ + S2- CuS
b. Pb(OH)2 + 2NaOH Na2PbO2 + 2H2O
c. KHCO3 + HCl KCl + CO2 + H2O
d.(CH3COO)2Zn + H2SO4 2CH3COOH+ZnSO4 CH3COO-+H+ CH3COOH
0,5
0,5
0,5
0,5
2
Nêu đúng hiện tượng và viết đúng các phương trình hóa học của các phản ứng.
2
3
nMg = 0,3( mol) , = 0,05(mol)
Mg Mg2+ + 2e 2NO3- + 8eN2O
0,3 0,6(mol) 0,4 0,05(mol)
Do số mol electron nhường và nhận không bằng nhau nên:
=> N2O không phải là sản phẩm duy nhất mà còn có NH4NO3
NO3- +8e NH4NO3
0,2 0,025(mol)
Nên mmuối = = 0,3.148+0,025.80=46,4g
0,25
0,5
0,25
0,5
0,5
4
= 0,15mol
PTHH: MO + CO M + CO2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Trang
Dung lượng: 106,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)