Đề thi HKI -2014-2015

Chia sẻ bởi đào thị nhàn | Ngày 09/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI -2014-2015 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN THANH OAI
TRƯỜNG T.H CAO VIÊN II
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN TOÁN - LỚP 4
(Thời gian làm bài: 40 phút)


Họ và tên:.........................................................................Lớp:...................................

Điểm
GK1:...................................................................
GK2:...................................................................


Bài 1: Viết vào chỗ chấm: (1,5 điểm)
a) Số " Năm trăm mười bảy nghìn không trăm ba mươi " viết là:....................................
b) Số " Tám mươi ba triệu bảy trăm chín mươi mốt nghìn " viết là:.................................
c) Số " Hai trăm bốn mươi tám triệu một trăm ba mươi sáu nghìn bốn trăm sáu mươi ba" viết là:..........................................................................................................................
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1,5 điểm)
a) 500kg = 5 tạ

b) 2 giờ 15 phút = 145 phút

c) 12m2 3dm2 = 1203dm2
Bài 3: Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
a) 618946 + 72529 b) 235260 - 8275 c) 237 x 23 d) 2520 : 12 ........................... ........................... ......................... .......................... ........................... ........................... .......................... .......................... ........................... .......................... .......................... .......................... ........................... .......................... .......................... ..........................
........................... .......................... .......................... ..........................
Bài 4: Tìm y. (1,5 điểm)
a) y + 156 = 275 b) 528 : y = 24 c) 45 x y = 270
............................ ........................... ............................
............................ ........................... ............................
............................ ........................... ............................
............................ ........................... ............................
Bài 5: ( 2 điểm)
Một cửa hàng bán lương thực, cả ngày bán được 3450 kg gạo, biết rằng buổi sáng bán ít hơn buổi chiều 150 kg gạo. Hỏi mỗi buổi cửa hàng bán được bao nhiêu
ki-lô-gam gạo ?
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 6: ( 1,5 điểm ) A B
Cho hình vẽ: N M
Biết ABCD là hình vuông. 
Hình ABMN và NMCD là các hình chữ nhật. D C
a) Đoạn thẳng AD vuông góc với đoạn thẳng nào?
b) Đoạn thẳng MN song song với đoạn thẳng nào?
c) Tính diện tích hình vuông ABCD, biết rằng AN = ND = 4cm.
Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
....................................................................................................................................

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN THANH OAI
TRƯỜNG T.H CAO VIÊN II
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 4
(Thời gian làm bài phần B: 40 phút)


Họ và tên:.........................................................................Lớp:...................................

Điểm đọc:.................................
Điểm viết:................................
Điểm chung:...........................
GK 1:............................................................
GK 2:............................................................


PHẦN A: Kiểm tra đọc. (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng. (5 điểm)
- GV chọn các bài tập đọc (từ tuần 1 đến tuần 17) cho học sinh đọc thành tiếng một đoạn (khoảng 75 - 80 tiếng) sau đó trả lời 1đến 2 câu hỏi về nội dung đoạn đọc.
II. Đọc thầm và làm bài tập. (5 điểm)
Học sinh đọc thầm bài: Về thăm bà
Thanh bước lên thềm, nhìn vào trong nhà. Cảnh tượng gian nhà cũ không có gì thay đổi. Sự yên lặng làm Thanh mãi mới cất được tiếng gọi khẽ:
- Bà ơi !
Thanh bước xuống dưới giàn thiên lí. Có tiếng người đi, rồi bà mái tóc bạc phơ, chống gậy trúc ở ngoài vườn vào. Thanh cảm động và mừng rỡ, chạy lại gần.
- Cháu đã về đấy ư ?
Bà thôi nhai trầu, đôi mắt hiền từ dưới làn tóc trắng nhìn cháu, âu yếm và mến thương :
- Đi vào trong nhà kẻo nắng, cháu !
Thanh đi, người thẳng, mạnh, cạnh bà lưng đã còng. Tuy vậy, Thanh cảm thấy chính bà che chở cho mình như những ngày còn nhỏ.
Bà nhìn cháu, giục :
- Cháu rửa mặt rồi đi nghỉ đi !
Lần nào trở về với bà, Thanh cũng thấy bình yên và thong thả như thế. Căn nhà, thửa vườn này như một nơi mát mẻ và hiền lành. Ở đấy, bà lúc nào cũng sẵn sàng chờ đợi để mến yêu Thanh.
Theo THẠCH LAM
A. Dựa vào nội dung bài tập đọc, khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây:
1. Những chi tiết liệt kê trong dòng nào cho thấy bà của Thanh đã già ? (0,5điểm)
a. Tóc bạc phơ, miệng nhai trầu, đôi mắt hiền từ.
b. Tóc bạc phơ, chống gậy trúc, đôi mắt hiền từ.
c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: đào thị nhàn
Dung lượng: 572,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)