Đề thi HKI 2013-2014 Sinh 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Bổn |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI 2013-2014 Sinh 9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
DUY XUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Sinh học- Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút
A. Trắc nghiệm: (3điểm)
I. Chọn 2 phương án trả lời đúng trong các câu sau (1đ)
Câu 1. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích?
A. AA x Aa B. aa x Aa C. Aa x Aa
D. AA x aa E. aa x aa
Câu 2. Theo nguyên tắc bổ sung của ADN thì những trường hợp nào sau đây là đúng ?
A. T + X = A + G B. A + T = G + X
C. A + X + G = A + X + T D. X + A + T = G + X + T
E. G + A + T = T + X + A
II. Chọn 1 phương án trả lời đúng trong các câu sau (1đ)
Câu 1. Tính trạng trội là tính trạng biểu hiện ở
A. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp trội và dị hợp
B. cơ thể mang kiểu gen dị hợp
C. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp lặn
D. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp và dị hợp
Câu 2. Ở thỏ, lông ngắn trội so với lông dài. Lai thỏ lông ngắn thuần chủng với thỏ lông dài sẽ thu được kết quả
A. toàn lông dài B. toàn lông ngắn
C. 1 lông ngắn : 1 lông dài D. 3 lông ngắn :1 lông dài
Câu 3. Nhiễm sắc thể chỉ có khả năng tự nhân đôi khi
A. ở trạng thái đóng xoắn B. ở trạng thái đóng xoắn cực đại
C. ở trạng thái bắt đầu duỗi xoắn D. ở trạng thái duỗi xoắn hoàn toàn
Câu 4. Bệnh Đao ở người được phát triển từ thể
A. đột biến gen B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
C. đột biến dị bội thể, dạng 2n +1 D. đột biến dị bội thể, dạng 2n -1
III. Chọn ghép đôi cột A và cột B rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: 1A, 2B...(1đ)
A. Các đại phân tử
B. Chức năng
1. ADN
A. Truyền đạt thông tin qui định cấu trúc của prôtêin
2. mARN
B. Là thành phần cấu tạo ribôxôm
3. tARN
C. Xúc tác và điều hòa quá trình trao đổi chất
4. rARN
D. Vận chuyển axitamin
E. lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền
B. Tự luận (7điểm)
Câu 1 (1.5điểm)
a) Nêu tóm tắt thí nghiệm của Menđen khi lai 2 cây đậu Hà Lan thuần chủng: hạt vàng, vỏ trơn và hạt xanh, vỏ nhăn
b) Căn cứ vào đâu Menđen cho rằng các tính trạng màu sắc và hình dạng hạt đậu di truyền độc lập với nhau?
Câu 2 (2điểm): Trình bày cơ chế sinh con trai, con gái ở người. Cho rằng người mẹ quyết định việc sinh con trai hay con gái là đúng hay sai? Giải thích
Câu 3 (1.5điểm):
a) Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp các nuclêôtit như sau:
-A-T-G-X-T-A-X-T-A-T-
Hãy viết đoạn mạch ARN do đoạn mạch trên làm khuôn mẫu?
b) Nêu bản chất mối quan hệ giữa ADN và ARN
Câu 4 (2điểm): Lập bảng so sánh những điểm khác nhau giữa thường biến và đột biến
------ Hết ------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
DUY XUYÊN
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014
Sinh học- Lớp 9
A. Trắc nghiệm: (3điểm)
I. Chọn 1. B,D (0.5đ)
2. A,E (0.5đ)
-Nếu mỗi câu, HS chọn đúng 1 và sai 1 thì được 0.25đ. Nếu HS chỉ chọn 1 phương án hoặc 3 phương án thì không có điểm
II. Chọn 1 phương án đúng thì được 0.25đ
1A, 2B, 3D, 4C
III. Ghép đôi mỗi ý đúng thì được 0.25đ
1E, 2A, 3D, 4B
B. Tự luận (7điểm)
Câu 1 (1.5điểm)
a) Thí nghiệm
- Menđen khi lai 2 cây đậu Hà Lan thuần chủng: hạt vàng, vỏ trơn và hạt xanh, vỏ nhăn, F1 ông thu được đều là hạt vàng, vỏ trơn (0.5đ)
-Cho F1 tự thụ phấn, ông thu được F2 với tỉ lệ
DUY XUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Sinh học- Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút
A. Trắc nghiệm: (3điểm)
I. Chọn 2 phương án trả lời đúng trong các câu sau (1đ)
Câu 1. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích?
A. AA x Aa B. aa x Aa C. Aa x Aa
D. AA x aa E. aa x aa
Câu 2. Theo nguyên tắc bổ sung của ADN thì những trường hợp nào sau đây là đúng ?
A. T + X = A + G B. A + T = G + X
C. A + X + G = A + X + T D. X + A + T = G + X + T
E. G + A + T = T + X + A
II. Chọn 1 phương án trả lời đúng trong các câu sau (1đ)
Câu 1. Tính trạng trội là tính trạng biểu hiện ở
A. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp trội và dị hợp
B. cơ thể mang kiểu gen dị hợp
C. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp lặn
D. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp và dị hợp
Câu 2. Ở thỏ, lông ngắn trội so với lông dài. Lai thỏ lông ngắn thuần chủng với thỏ lông dài sẽ thu được kết quả
A. toàn lông dài B. toàn lông ngắn
C. 1 lông ngắn : 1 lông dài D. 3 lông ngắn :1 lông dài
Câu 3. Nhiễm sắc thể chỉ có khả năng tự nhân đôi khi
A. ở trạng thái đóng xoắn B. ở trạng thái đóng xoắn cực đại
C. ở trạng thái bắt đầu duỗi xoắn D. ở trạng thái duỗi xoắn hoàn toàn
Câu 4. Bệnh Đao ở người được phát triển từ thể
A. đột biến gen B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
C. đột biến dị bội thể, dạng 2n +1 D. đột biến dị bội thể, dạng 2n -1
III. Chọn ghép đôi cột A và cột B rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: 1A, 2B...(1đ)
A. Các đại phân tử
B. Chức năng
1. ADN
A. Truyền đạt thông tin qui định cấu trúc của prôtêin
2. mARN
B. Là thành phần cấu tạo ribôxôm
3. tARN
C. Xúc tác và điều hòa quá trình trao đổi chất
4. rARN
D. Vận chuyển axitamin
E. lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền
B. Tự luận (7điểm)
Câu 1 (1.5điểm)
a) Nêu tóm tắt thí nghiệm của Menđen khi lai 2 cây đậu Hà Lan thuần chủng: hạt vàng, vỏ trơn và hạt xanh, vỏ nhăn
b) Căn cứ vào đâu Menđen cho rằng các tính trạng màu sắc và hình dạng hạt đậu di truyền độc lập với nhau?
Câu 2 (2điểm): Trình bày cơ chế sinh con trai, con gái ở người. Cho rằng người mẹ quyết định việc sinh con trai hay con gái là đúng hay sai? Giải thích
Câu 3 (1.5điểm):
a) Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp các nuclêôtit như sau:
-A-T-G-X-T-A-X-T-A-T-
Hãy viết đoạn mạch ARN do đoạn mạch trên làm khuôn mẫu?
b) Nêu bản chất mối quan hệ giữa ADN và ARN
Câu 4 (2điểm): Lập bảng so sánh những điểm khác nhau giữa thường biến và đột biến
------ Hết ------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
DUY XUYÊN
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014
Sinh học- Lớp 9
A. Trắc nghiệm: (3điểm)
I. Chọn 1. B,D (0.5đ)
2. A,E (0.5đ)
-Nếu mỗi câu, HS chọn đúng 1 và sai 1 thì được 0.25đ. Nếu HS chỉ chọn 1 phương án hoặc 3 phương án thì không có điểm
II. Chọn 1 phương án đúng thì được 0.25đ
1A, 2B, 3D, 4C
III. Ghép đôi mỗi ý đúng thì được 0.25đ
1E, 2A, 3D, 4B
B. Tự luận (7điểm)
Câu 1 (1.5điểm)
a) Thí nghiệm
- Menđen khi lai 2 cây đậu Hà Lan thuần chủng: hạt vàng, vỏ trơn và hạt xanh, vỏ nhăn, F1 ông thu được đều là hạt vàng, vỏ trơn (0.5đ)
-Cho F1 tự thụ phấn, ông thu được F2 với tỉ lệ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Bổn
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)