Đề thi HKI 2013-2014 Địa 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Bổn |
Ngày 14/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI 2013-2014 Địa 9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 – 2014
DUY XUYÊN Môn : Địa lý - Lớp 9
Thời gian làm bài : 45 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3đ)
I. Chọn 2 phương án đúng trong các câu sau đây và ghi vào giấy thi.
Câu 1. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta có sự thay đổi, tỷ lệ nhóm tuổi nào đang tăng:
A. dưới độ tuổi lao động
B. trong độ tuổi lao động
C. trên độ tuổi lao động
D. dưới tuổi lao động và trong độ tuổi lao động
E. dưới tuổi lao động và trên độ tuổi lao động
Câu 2. Đâu là thế mạnh về hoạt động công nghiệp của Vùng Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ:
A. khai thác và chế biến khoáng sản
B. chế biến lương thực và thực phẩm
C. sản xuất hàng tiêu dùng
D. hóa chất
E. thủy điện
II. Ghép các ý ở cột A với cột B thể hiện các nguồn tài nguyên và các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta:
A ( TÀI NGUYÊN)
B ( NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM)
1
Nhiên liệu: than, dầu khí
A
Công nghiệp luyện kim đen, luyện kim màu
2
Vật liệu xây dựng: sét, đá vôi
B
Công nghiệp hóa chất
3
Phi kim loại: apatit, photphorit
C
Công nghiệp năng lượng, hóa chất
4
Kim loại: sắt, mangan, thiếc
D
Công nghiệp chế biến lương thực và thực phẩm
E
Công nghiệp vật liệu xây dựng
III. Điền từ còn thiếu vào các ô trống sau để nội dung được hoàn chỉnh về sự phân bố các đảo, quần đảo, cảng biển và các vịnh ở nước ta:
Câu 1. Quần đảo Hoàng Sa thuộc thành phố:.................................................................
Câu 2. Vịnh Dung Quốc thuộc tỉnh:...............................................................................
Câu 3. Đảo Cát Bà thuộc vùng kinh tế: .........................................................................
Câu 4. Cảng Chân Mây thuộc tỉnh:................................................................................
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7đ)
Câu 1. Trình bày về đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta? (1đ)
Câu 2. Đặc điểm tự nhiên của vùng Đồng Bằng Sông Hồng? Những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên trong việc phát triển kinh tế của vùng? ( 2đ)
Câu 3. Kể tên các loại hình giao thông vận tải của nước ta? Nêu ý nghĩa của giao thông vận tải?(1đ)
Câu 4. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt (%) (3đ)
Năm
Các nhóm cây
1990
2002
Cây lương thực
67,1
60,8
Cây công nghiệp
13,5
22,7
Cây ăn quả, rau đậu và cây khác
19,4
16,5
a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 1990 và năm 2002?
b. Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng các nhóm loại cây trồng trong cơ cấu ngành trồng trọt?
-----------------------------------------HẾT-----------------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
DUY XUYÊN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn: Địa lý - Lớp 9
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3Đ)
Trả lời
Điểm
I. Chọn 2 phương án đúng trong các câu sau đây và ghi vào giấy thi.
Câu 1. B và C
0,5đ
Câu 2. A và E
( Nếu 1 đúng, 1 sai thì cho 0,25đ. Nếu TL 1 câu hoặc 3 trở lên thì không chấm điểm)
0,5đ
II. Ghép các ý ở cột A với cột B thể hiện các nguồn tài nguyên và các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta:
1 - C
0,25đ
2 - E
0,25đ
3 - B
0,25đ
4 - A
0,25đ
III. Điền từ còn thiếu vào các ô trống sau để nội dung được hoàn chỉnh về sự phân bố các đảo, quần đảo, cảng biển và các vịnh ở nước ta:
Câu 1: Đà Nẵng
0,25đ
Câu 2: Quảng Ngãi
0,25đ
Câu 3: ĐBS. Hồng
0,25đ
Câu 4: Thừa Thiên Huế
0,25đ
B. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1. Đặc điểm phân bố dân cư
DUY XUYÊN Môn : Địa lý - Lớp 9
Thời gian làm bài : 45 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3đ)
I. Chọn 2 phương án đúng trong các câu sau đây và ghi vào giấy thi.
Câu 1. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta có sự thay đổi, tỷ lệ nhóm tuổi nào đang tăng:
A. dưới độ tuổi lao động
B. trong độ tuổi lao động
C. trên độ tuổi lao động
D. dưới tuổi lao động và trong độ tuổi lao động
E. dưới tuổi lao động và trên độ tuổi lao động
Câu 2. Đâu là thế mạnh về hoạt động công nghiệp của Vùng Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ:
A. khai thác và chế biến khoáng sản
B. chế biến lương thực và thực phẩm
C. sản xuất hàng tiêu dùng
D. hóa chất
E. thủy điện
II. Ghép các ý ở cột A với cột B thể hiện các nguồn tài nguyên và các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta:
A ( TÀI NGUYÊN)
B ( NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM)
1
Nhiên liệu: than, dầu khí
A
Công nghiệp luyện kim đen, luyện kim màu
2
Vật liệu xây dựng: sét, đá vôi
B
Công nghiệp hóa chất
3
Phi kim loại: apatit, photphorit
C
Công nghiệp năng lượng, hóa chất
4
Kim loại: sắt, mangan, thiếc
D
Công nghiệp chế biến lương thực và thực phẩm
E
Công nghiệp vật liệu xây dựng
III. Điền từ còn thiếu vào các ô trống sau để nội dung được hoàn chỉnh về sự phân bố các đảo, quần đảo, cảng biển và các vịnh ở nước ta:
Câu 1. Quần đảo Hoàng Sa thuộc thành phố:.................................................................
Câu 2. Vịnh Dung Quốc thuộc tỉnh:...............................................................................
Câu 3. Đảo Cát Bà thuộc vùng kinh tế: .........................................................................
Câu 4. Cảng Chân Mây thuộc tỉnh:................................................................................
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7đ)
Câu 1. Trình bày về đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta? (1đ)
Câu 2. Đặc điểm tự nhiên của vùng Đồng Bằng Sông Hồng? Những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên trong việc phát triển kinh tế của vùng? ( 2đ)
Câu 3. Kể tên các loại hình giao thông vận tải của nước ta? Nêu ý nghĩa của giao thông vận tải?(1đ)
Câu 4. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt (%) (3đ)
Năm
Các nhóm cây
1990
2002
Cây lương thực
67,1
60,8
Cây công nghiệp
13,5
22,7
Cây ăn quả, rau đậu và cây khác
19,4
16,5
a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 1990 và năm 2002?
b. Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng các nhóm loại cây trồng trong cơ cấu ngành trồng trọt?
-----------------------------------------HẾT-----------------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
DUY XUYÊN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn: Địa lý - Lớp 9
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3Đ)
Trả lời
Điểm
I. Chọn 2 phương án đúng trong các câu sau đây và ghi vào giấy thi.
Câu 1. B và C
0,5đ
Câu 2. A và E
( Nếu 1 đúng, 1 sai thì cho 0,25đ. Nếu TL 1 câu hoặc 3 trở lên thì không chấm điểm)
0,5đ
II. Ghép các ý ở cột A với cột B thể hiện các nguồn tài nguyên và các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta:
1 - C
0,25đ
2 - E
0,25đ
3 - B
0,25đ
4 - A
0,25đ
III. Điền từ còn thiếu vào các ô trống sau để nội dung được hoàn chỉnh về sự phân bố các đảo, quần đảo, cảng biển và các vịnh ở nước ta:
Câu 1: Đà Nẵng
0,25đ
Câu 2: Quảng Ngãi
0,25đ
Câu 3: ĐBS. Hồng
0,25đ
Câu 4: Thừa Thiên Huế
0,25đ
B. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1. Đặc điểm phân bố dân cư
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Bổn
Dung lượng: 61,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)