Đề thi HKI 2013-2014 Anh 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Bổn |
Ngày 10/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI 2013-2014 Anh 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014
DUY XUYÊN Môn: Tiếng Anh - Lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Đọc kỹ đoạn hội thoại và làm bài tập bên dưới (2.5pts)
Linh: Hi, My name is Linh.
Nam: Hi, I’m Nam.
Linh: Which grade are you in?
Nam: I’m in grade (1)……………
Linh: And which class are you in?
Nam: I’m in class (2)………………. What about you?
Linh: I’m in grade 7, class (3)………….. How many floors does your school have?
Nam: (4)……………, It ‘s a big school.
Linh: My school has two floors and my classroom is on the (5)……floor.
Where’s your classroom?
Nam: It’s on the (6)………….. floor.
Sử dụng thông tin trong bảng bên dưới để hoàn thành bài hội thoại trên. (1.5 pts)
B. Trả lời các câu hỏi sau. (1pt)
1. Which grade is Linh in?
2. How many floors are there in Linh’s school?
II. Chọn 2 phương án đúng nhất (1pt)
Mr. Pike ……………. lunch at half past eleven.
A. have B. has C. eat D. eats E. having
Nhìn đồng hồ và chọn 2 câu trả lời đúng.
What time is it?
It’s five fifteen
It’s a quarter to five
It’s four forty five
It’s a quarter past five
It’s fifteen past five
III. Chọn 1 phương án đúng nhất. (2.0 pts)
1. My father is a worker. He works in a ………………….
A. factory B. hospital C. school
2. Does Nga …………… games after school? – No, she doesn’t
A. play B. plays C. go
3. ………………. do you play soccer? – On Sunday.
A. What time B. Where C. When
4. …………….. does he travel to work? – By car.
A. What B. How C. Where
5. ……….. is that? That is Mr. Ba.
A. What B. Where C. Who
6. He washes ..................face every morning.
A. her B. his C. my
7. Is this your pen? – No. It is not ............ pen.
A. your B. her C. my
8. How many …………….. are there in your school? – There are 40.
A. teacher B. doctor C. teachers
IV. Làm theo hướng dẫn trong ngoặc. ( 2.0 pts)
1. Does she brush she teeth ? ( Tìm lỗi sai )
A B C
2. Tìm từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại
A. hi B. his C. this
3. She ( svile )……… in the city (xếp lại các chữ cái trong ngoặc để tạo thành từ đúng )
4. Tìm từ khác loại với những từ còn lại.
listening – morning – watching
5. Sắp xếp từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh.
6. Bỏ 1 chữ cái trong phần in đậm để tạo thành 1 từ có nghĩa.( Viết từ đó ra)
My house is next to the barkery on Nguyen Hue street.
7. There / flowers / front / my house. (Hoàn chỉnh câu)
V. Hoàn chỉnh đoạn hội thoại sau. (1.5pt)
Nam: Hi, My name is Nam. What’s your name?
Lan: My name’s Lan.
Nam: …(1)…………………………………..?
Lan: I live on Ngo Quyen Street.
Nam: …(2)…………………………………...?
Lan: I’m twelve years old.
Nam: Which grade are you in?
Lan : I’m in grade 6
Nam: …(3)……………………………………?
Lan: I go to school by bike.
VI. Viết ra 4 từ vựng tiếng Anh mà em thích từ bức tranh bên dưới. (1pt)
1. …………….. 2. ………………… 3. ………………. 4. ……………………..
The end
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
DUY XUYÊN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Tiếng Anh - Lớp 6
DUY XUYÊN Môn: Tiếng Anh - Lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Đọc kỹ đoạn hội thoại và làm bài tập bên dưới (2.5pts)
Linh: Hi, My name is Linh.
Nam: Hi, I’m Nam.
Linh: Which grade are you in?
Nam: I’m in grade (1)……………
Linh: And which class are you in?
Nam: I’m in class (2)………………. What about you?
Linh: I’m in grade 7, class (3)………….. How many floors does your school have?
Nam: (4)……………, It ‘s a big school.
Linh: My school has two floors and my classroom is on the (5)……floor.
Where’s your classroom?
Nam: It’s on the (6)………….. floor.
Sử dụng thông tin trong bảng bên dưới để hoàn thành bài hội thoại trên. (1.5 pts)
B. Trả lời các câu hỏi sau. (1pt)
1. Which grade is Linh in?
2. How many floors are there in Linh’s school?
II. Chọn 2 phương án đúng nhất (1pt)
Mr. Pike ……………. lunch at half past eleven.
A. have B. has C. eat D. eats E. having
Nhìn đồng hồ và chọn 2 câu trả lời đúng.
What time is it?
It’s five fifteen
It’s a quarter to five
It’s four forty five
It’s a quarter past five
It’s fifteen past five
III. Chọn 1 phương án đúng nhất. (2.0 pts)
1. My father is a worker. He works in a ………………….
A. factory B. hospital C. school
2. Does Nga …………… games after school? – No, she doesn’t
A. play B. plays C. go
3. ………………. do you play soccer? – On Sunday.
A. What time B. Where C. When
4. …………….. does he travel to work? – By car.
A. What B. How C. Where
5. ……….. is that? That is Mr. Ba.
A. What B. Where C. Who
6. He washes ..................face every morning.
A. her B. his C. my
7. Is this your pen? – No. It is not ............ pen.
A. your B. her C. my
8. How many …………….. are there in your school? – There are 40.
A. teacher B. doctor C. teachers
IV. Làm theo hướng dẫn trong ngoặc. ( 2.0 pts)
1. Does she brush she teeth ? ( Tìm lỗi sai )
A B C
2. Tìm từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại
A. hi B. his C. this
3. She ( svile )……… in the city (xếp lại các chữ cái trong ngoặc để tạo thành từ đúng )
4. Tìm từ khác loại với những từ còn lại.
listening – morning – watching
5. Sắp xếp từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh.
6. Bỏ 1 chữ cái trong phần in đậm để tạo thành 1 từ có nghĩa.( Viết từ đó ra)
My house is next to the barkery on Nguyen Hue street.
7. There / flowers / front / my house. (Hoàn chỉnh câu)
V. Hoàn chỉnh đoạn hội thoại sau. (1.5pt)
Nam: Hi, My name is Nam. What’s your name?
Lan: My name’s Lan.
Nam: …(1)…………………………………..?
Lan: I live on Ngo Quyen Street.
Nam: …(2)…………………………………...?
Lan: I’m twelve years old.
Nam: Which grade are you in?
Lan : I’m in grade 6
Nam: …(3)……………………………………?
Lan: I go to school by bike.
VI. Viết ra 4 từ vựng tiếng Anh mà em thích từ bức tranh bên dưới. (1pt)
1. …………….. 2. ………………… 3. ………………. 4. ……………………..
The end
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
DUY XUYÊN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Tiếng Anh - Lớp 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Bổn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)