Đề thi HKI_2011-2012 sinh 7

Chia sẻ bởi Ngô Văn Lý | Ngày 15/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI_2011-2012 sinh 7 thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2011 – 2012)
MÔN: SINH HỌC 7
-----------------------------------------

Mức độ

Nội dung
NHÂN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DUNG


TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao






TNKQ
TL
TNKQ
TL

Chương 1: Động vật nguyên sinh
Biết được đời sống của trùng kiết lị
Hiểu về môi trường sống của trùng sốt rét



Số câu
Số điểm
1 câu
0,5đ

1 câu
0,5đ






Chương 2: Ruột khoang
Nêu được đặc điểm hình thái cấu tạo của sứa
Phân biệt được hình thức sinh sản mọc chồi của thủy thức với san hô
Xác định được cách tự vệ và bắt mồi của thủy tức


Số câu
Số điểm
1 câu
0,5 đ


1 câu

1 câu
0,5đ




Chương 3: Các ngành giun
Nhận biết được đặc điểm cấu tạo của giun dẹp
Xác định được môi trường sống của giun đũa
Qua đặc điểm sống của giun đũa, HS rút ra được các tác hại của giun đũa. Từ đó có biện pháp để hạn chế những tác hại của nó.


Số câu
Số điểm
1 câu
0,5đ

1 câu
0,5đ


1 câu




Chương 4: Thân mềm
Nêu được các đặc điểm cấu tạo thích nghi với đời sống của mực
Nhận định được trai sông là sứ giả của môi trường
Xác định được cách thích nghi phát tán của trai


Số câu
Số điểm
1 câu
0,5đ

1 câu
0,5đ

1 câu
0,5đ




Chương 5: Chân khớp

Xác định được một vài đặc điểm hình thái của hình nhện.

Liên hệ thực tế các biện pháp chống sâu bọ ở địa phương đồng thời chỉ ra được biện pháp an toàn nhất

Số câu
Số điểm


1 câu
0,5đ




1 câu


Tổng số câu
4
5
3
1

Tổng số điểm
Tỉ lệ
2đ
(20%)
3đ
(30%)
3đ
(30%)
2đ
(20%)








Trường THCS Tây Vinh
Họ tên: …………………………………...
Lớp: 7A……
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2011 – 2012)
Môn: SINH HỌC 7
Thời gian: 45 phút
Số phách:

(…………………………………………………………………………………………………………
Điểm:


Giám khảo 1:
Giám khảo 2:
Số phách:

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau và trả lời vào bảng:
1. Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh là:
A. Vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng. B. Tự dưỡng C. Kí sinh D. Dị dưỡng
2. Nơi kí sinh của trùng sốt rét là:
A. Máu người B. Ruột động vật. C. Phổi người. D. Khắp mọi nơi trong cơ thể.
3. Con gì sống cộng sinh với tôm ở nhờ mới di chuyển được?
A. Thủy tức B. Sứa C. San hô D. Hải quỳ
4. Thủy tức tự vệ và bắt mồi như thế nào?
A. Chạy trốn thật nhanh B. Tế bào gai tiết chất chất độc làm tê liệt đối phương.
C. Vươn chân giả tóm lấy con mồi D. Dùng lông bơi dồn thức ăn vào lỗ miệng.
5. Sán nào sau đây có nhiều đốt, mỗi đốt chứa một phần của hệ cơ quan chung?
A. Sán lá gan B. Sán dây C. Sán lá máu D. Sán bã trầu
6. Nơi kí sinh của giun đũa trưởng thành trong cơ thể người là?
Ruột thẳng B. Ruột già C. Ruột non D. Tá tràng
7. Tập tính của mực khi gặp nguy hiểm là:
A. Ẩn nấp B. Trốn chạy C. Tấn công D. Phun hỏa mù thoát thân
8. Trai sông được mệnh danh là sứ giả của môi trường là vì:
A. Trai lấy mồi ăn là vụn hữu cơ bằng cơ chế lọc nước. B. Trai ăn động vật thủy sinh.
C. Trai sống ở đáy hồ, ao, sông ngòi. D. Trai di chuyển chậm chạp trong bùn.
9. Sự thích nghi phát tán
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Văn Lý
Dung lượng: 92,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)