De thi hki

Chia sẻ bởi Lê Thị Thu Hương | Ngày 10/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: de thi hki thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT ALƯỚI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010- 2011
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN MÔN: TIẾNG ANH KHỐI 6.
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian chép đề)
Họ và tên:…………………….
Lớp: ……………………….. ..

I. Chọn phương án trả lời phù hợp nhất A,B,C hoặc D để điền vào chỗ trống:
1. Phong and Nam …….ten years old.
A. am B. is C. are D. how
2. This ….Miss Hoa.
A.is B. are C. name D.am
3. ….do you have English?
A. What B. When C. Where D. How
4. How many…..are there?
A. ruler B. a ruler C. rulers D. an ruler
5. …does your mother do? – She’s a nurse.
A. What B. Who C. How D. Where
6. Is Mrs Ly a doctor? - .............................
A. Yes, he is. B. Yes, it is C. Yes, she is D. Yes, I am.
7. I have lunch…………11.30 a.m everyday.
A. in B. at C. on D. between
8. The police station is next…….the restaurant.
A.of B. to C.with D. on
9. You…………….stop. That sign says “stop”.
A.can B. can’t C.must not D. must
10. ……………? – They are doctors.
A. What they are doing? B. What are they do?
C. What are they doing? D. What do they do?
11.. ……………..? - She’s walking to school.
A. What is she doing? B. What she is doing?
C. What does she do? D. What is she do?
12. What’s ………… ? – It’s a table.
A. my B. it’s C. that D.is
II. Tìm từ có cách phát âm khác 3 từ còn lại:
13. Từ nào có âm gạch dưới được đọc là /z/
A. is B. thanks C. seven D. six
14. Từ nào có từ gạch chân phát âm là /s/:
A. teachers B. doctors C. students D. farmers
15. Từ nào có âm gạch dưới đọc là âm /ai/
A. fifty B. five C. window D. children
III. Chọn câu đúng nhất từ những từ/ cụm từ gợi ý:
16. There / big / vegetable garden / front / houses.
A. There is a big vegetable garden in front of the house.
B. There are big vegetable gardens in front the house.
C. There is big vegetable garden front the house
D. There are big vegetable garden front of the house
17. Where / you / live ?
A. Where are you live? B. Where you live?
C, Where are you live? B. Where do you live?
18. It / clock.
A. It a clock B. It’s a clock C. It’s clock D. It clock
19. What / this?
A. What this? B. What’s is this? C. What’s this? D. What are this?
20. They / traveling / school / bus?
A. They traveling school by bus? B. Are they traveling to school by bus?
C. Do they traveling school on bus? D. They are traveling school by bus?
IV. Đọc doạn văn sau rồi điền vào chỗ trống từ thích hợp bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.
Mrs Trang is a (21) ….She works (22)….a hospital. It is (23)……a supermarket. She (24)…..up at six. Every morning she (25)……the house at hafl past six. The hospital is not (26)…..her house, so she (27)….to work by motorbike. Her work starts at seven and
(28)……at five. She (29)…..home and has
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Thu Hương
Dung lượng: 64,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)