ĐỀ THI HKI

Chia sẻ bởi Trần Văn Việt | Ngày 10/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKI thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Name:………………………………… FIRST SEMESTER TEST
Class………… English 6 (Time: 45’)

I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại. (2đ)
1. A. now B. how C. down                  D. window
2. A. bike B. high C. nine D. sandwich
3. A. brother B. come C. home D. mother
4. A. these B. thank C. those D. there
5. A. city B. family C. ride D. telephone
II. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau.(2đ)
1. …………………is your father? – He is very well, thank you.
A. How B. How much C. How many D. How often
2. Tom and Peter are classmates and Mary is …………..friend.
A. his B. her C. their D. our
3. What’s his brother’s name? ………….. Nam.
A. His name’s B. He C. She D. His brother name’s
4. How many ……….are there in the living-room? There’s only one…………
A. table / tables B. tables / table C. tables / tables D. table / table
5. Lan is ……… TV in her room.
A. watch B. wachs C. watches D. watching
6. What …….. your father do? – He’s a worker.
A. did B. does C. do D. is
7. I don’t like Math because it is a ……… subject.
A. fine B. interesting C. difficult D. good
8. ……………. is your baby sister? She’s five.
A. How old B. How C. How much D. How many
9. He …………….to school on Sundays.
A. not goes B. don’t go C. does go D. doesn’t go
10. My class is ...... the second floor.
A. in B. with C. on D. at
III. Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh (2đ)
1. to / How / your / work / father / does / travel ?
…………………………………………………………………………………………....
2. with / live / country / I / family / in / my / the .
…………………………………………………………………………………………….
3. is / kitchen / My / in / cooking / mother / the .
…………………………………………………………………………………………….
4. garden / house / a / her / in front of / flower / There’s .
…………………………………………………………………………………………....
IV. Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi sai đó.(2đ)
1. How many pencils is there on the table? ……………………………………
2. Do Miss Lan travel to work by motorbike? ……………………………………
3. We are play soccer now. ……………………………………
4. He have breakfast at 6 o’clock. ……………………………………
5. I have English in Monday. ……………………………………
V. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân (2đ)
1. Mai is twelve years old.
................................................................................................................................................?
2. I am walking go to school.
................................................................................................................................................?
3. There are thirty students in the classroom.
................................................................................................................................................?
4. My sister lives on Le Qui Don Street.
................................................................................................................................................?

The end
--- Good luck for you ---





* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Việt
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)