ĐE THI HKI 17-18
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thảo |
Ngày 14/10/2018 |
85
Chia sẻ tài liệu: ĐE THI HKI 17-18 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ 1
MA TRẬN ĐỀ
Nội dung kiến thức
Cấp độ nhận biết
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dung cao
Điện học
2KQ 0,5 điểm
2TL 2,5 điểm
3KQ 0,75 điểm
2TL 2,0 điểm
1TL 1,5 điểm
1TL 1,0 điểm
8,25 điểm
KQ: 1, 3
TL: 9a, 9b
KQ: 4, 6, 8
TL: 10a, 10b
TL: 11a
TL: 11b
Điện từ học
2KQ 0,5 điểm
1TL 0,5 điểm
1KQ 0,25 điểm
1TL 0,5 điểm
1,75 điểm
KQ: 2, 5
TL: 12a
KQ: 7
TL: 12b
Tổng
4KQ, 3TL
4KQ, 4TL
2TL
1TL
10,0 điểm
4,0 điểm
3,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) HS chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm.
ĐỀ A
Câu 1: (BIẾT) Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện năng?
A. Jun (J) B. Kilôoat/giờ (KW/h) C. Kilôoat (KW) D. Niutơn (N)
Câu 2: (BIẾT) Từ trường không tồn tại ở đâu?
A. xung quanh nam châm B. xung quanh dòng điện
C. xung quanh điện tích dứng yên D. xung quanh Trái Đất.
Câu 3: (BIẾT) Công thức nào sau đây cho phép xác định điện trở của dây dẫn hình trụ, đồng chất:
A. B. C. D. Một công thức khác
Câu 4: (HIỂU) Điện trở của dây dẫn thay đổi như thế nào nếu chiều dài dây dẫn tăng lên 2 lần?
A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Tăng lên 2 lần. D. Giảm đi 2 lần
Câu 5: (BIẾT) Theo quy tắc bàn tay trái thì chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa chỉ:
A. chiều của đường sức từ B. chiều của dòng điện
C. chiều của lực điện từ D. chiều của cực Nam, Bắc địa lí.
Câu 6: (HIỂU) Trong đoạn mạch gồm gai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp nhau, cường độ dòng điện qua mỗi điện trở có đặc điểm:
A. I1 = I2 B.I = I1 + I2 C. U = U1 +U2 D. U = U1+U2
Câu 7: (HIỂU) Trên thanh nam châm, chổ nào hút sắt mạnh nhất?
A. phần giữa B. cực từ Bắc C. Mọi chỗ đều hút sắt như nhau. D. ở hai đầu cực từ
Câu 8: (HIỂU) Hai dây nhôm cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện 0,3 mm2 và có điện trở R1 = 15(. Hỏi dây thứ hai có tiết diện 1,5 mm2 thì có điện trở R2 là bao nhiêu?
A. R2 =30( B. R2 = 45(. C. R2= 4,5(. D. R2 = 5(
B. TỰ LUẬN: (8đ)
9. a) Phát biểu định luật Ôm ? Công thức và đơn vị từng đại lượng? (2,0 điểm) (BIẾT)
b) Công của dòng điện là gì? (0.5đ) (BIẾT)
10. a) Một bóng đèn có ghi 220V – 40W . Giải thích ý nghĩa của số ghi đó? (1,0 điểm) (HIỂU)
b) Viết các công thức tính công suất điện? (1,0 điểm) (HIỂU)
11. Cho mạch điện như hình
Trong đó R1= 8(, R2=2(.
Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch UAB= 12V.
a) Tính cường độ dòng điện qua mạch và hiệu điện thế giữa 2 đầu mỗi điện trở? (1,5đ) (VDT)
b) Tính nhiệt lượng tỏa ra trên mỗi điện trở trong 10 phút? (1đ) (VDC)
12. a) Phát biểu quy tắc bàn tay trái. (0,5đ) (BIẾT)
b) Ap dụng: xác định chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn AB trong trường hợp sau (0,5đ) (VDT)
N S
ĐỀ B
Câu
MA TRẬN ĐỀ
Nội dung kiến thức
Cấp độ nhận biết
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dung cao
Điện học
2KQ 0,5 điểm
2TL 2,5 điểm
3KQ 0,75 điểm
2TL 2,0 điểm
1TL 1,5 điểm
1TL 1,0 điểm
8,25 điểm
KQ: 1, 3
TL: 9a, 9b
KQ: 4, 6, 8
TL: 10a, 10b
TL: 11a
TL: 11b
Điện từ học
2KQ 0,5 điểm
1TL 0,5 điểm
1KQ 0,25 điểm
1TL 0,5 điểm
1,75 điểm
KQ: 2, 5
TL: 12a
KQ: 7
TL: 12b
Tổng
4KQ, 3TL
4KQ, 4TL
2TL
1TL
10,0 điểm
4,0 điểm
3,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) HS chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm.
ĐỀ A
Câu 1: (BIẾT) Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện năng?
A. Jun (J) B. Kilôoat/giờ (KW/h) C. Kilôoat (KW) D. Niutơn (N)
Câu 2: (BIẾT) Từ trường không tồn tại ở đâu?
A. xung quanh nam châm B. xung quanh dòng điện
C. xung quanh điện tích dứng yên D. xung quanh Trái Đất.
Câu 3: (BIẾT) Công thức nào sau đây cho phép xác định điện trở của dây dẫn hình trụ, đồng chất:
A. B. C. D. Một công thức khác
Câu 4: (HIỂU) Điện trở của dây dẫn thay đổi như thế nào nếu chiều dài dây dẫn tăng lên 2 lần?
A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Tăng lên 2 lần. D. Giảm đi 2 lần
Câu 5: (BIẾT) Theo quy tắc bàn tay trái thì chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa chỉ:
A. chiều của đường sức từ B. chiều của dòng điện
C. chiều của lực điện từ D. chiều của cực Nam, Bắc địa lí.
Câu 6: (HIỂU) Trong đoạn mạch gồm gai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp nhau, cường độ dòng điện qua mỗi điện trở có đặc điểm:
A. I1 = I2 B.I = I1 + I2 C. U = U1 +U2 D. U = U1+U2
Câu 7: (HIỂU) Trên thanh nam châm, chổ nào hút sắt mạnh nhất?
A. phần giữa B. cực từ Bắc C. Mọi chỗ đều hút sắt như nhau. D. ở hai đầu cực từ
Câu 8: (HIỂU) Hai dây nhôm cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện 0,3 mm2 và có điện trở R1 = 15(. Hỏi dây thứ hai có tiết diện 1,5 mm2 thì có điện trở R2 là bao nhiêu?
A. R2 =30( B. R2 = 45(. C. R2= 4,5(. D. R2 = 5(
B. TỰ LUẬN: (8đ)
9. a) Phát biểu định luật Ôm ? Công thức và đơn vị từng đại lượng? (2,0 điểm) (BIẾT)
b) Công của dòng điện là gì? (0.5đ) (BIẾT)
10. a) Một bóng đèn có ghi 220V – 40W . Giải thích ý nghĩa của số ghi đó? (1,0 điểm) (HIỂU)
b) Viết các công thức tính công suất điện? (1,0 điểm) (HIỂU)
11. Cho mạch điện như hình
Trong đó R1= 8(, R2=2(.
Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch UAB= 12V.
a) Tính cường độ dòng điện qua mạch và hiệu điện thế giữa 2 đầu mỗi điện trở? (1,5đ) (VDT)
b) Tính nhiệt lượng tỏa ra trên mỗi điện trở trong 10 phút? (1đ) (VDC)
12. a) Phát biểu quy tắc bàn tay trái. (0,5đ) (BIẾT)
b) Ap dụng: xác định chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn AB trong trường hợp sau (0,5đ) (VDT)
N S
ĐỀ B
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thảo
Dung lượng: 79,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)