ĐE THI HKI 17-18. 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thảo |
Ngày 14/10/2018 |
84
Chia sẻ tài liệu: ĐE THI HKI 17-18. 2 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ 2
MA TRẬN ĐỀ
Nội dung kiến thức
Cấp độ nhận biết
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dung cao
Điện học
4KQ 1,0 điểm
1TL 3,0 điểm
4KQ 1,0 điểm
1TL 1,0 điểm
1TL 2,0 điểm
1TL 1,0 điểm
9,0 điểm
KQ: 1, 2, 3, 5
TL: 11
KQ: 4,6,7,8
TL: 9
TL: 12
TL: 13
Điện từ học
1TL 1,0 điểm
1,0 điểm
TL: 10
Tổng
4KQ, 1TL
4KQ, 2TL
1TL
1TL
10,0 điểm
4,0 điểm
3,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) HS chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm.
ĐỀ A
Câu 1: (BIẾT) Biến trở là một linh kiện:
Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch.
Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.
Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch.
Câu 2: (BIẾT) Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì:
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi.
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm tỉ lệ với hiệu điện thế.
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế.
Câu 3: (BIẾT) Biểu thức đúng của định luật Ohm là:
A. . B. . C. . D. U = I.R.
Câu 4: (HIỂU) Hai bóng đèn có ghi : 220V – 25W , 220V – 40W. Để 2 bóng đèn trên hoạt động bình thường ta mắc song song vào nguồn điện:
A. 220V B. 110V C. 40V D. 25V
Câu 5: (BIẾT) Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất ( , thì có điện trở R được tính bằng công thức :
A. R = ( . B. R = . C. R = . D. R = ( .
Câu 6 : (HIỂU) Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết:
A. Công suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường.
B. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường trong thời gian 1 phút .
C. Công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường.
D. Công suất điện của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mức.
Câu 7: (HIỂU) Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A Cơ năng. B. Hoá năng. C. Nhiệt năng. D. Năng lượng ánh sáng.
Câu 8: (HIỂU) Để đảm bảo an tòan khi sử dụng điện, ta cần phải:
mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện.
sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
rút phích cắm đèn ra khỏi ổ cắm khi thay bóng đèn.
làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 220V.
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 9: Số Vôn và số oát trên các dụng cụ điện cho biết điều gì? (HIỂU) (1,0 điểm)
Câu 10: So sánh sự nhiễm từ của sắt và thép? (HIỂU) (1,0 điểm)
Câu 11: Phát biểu và viết hệ thức định luật Jun-Len Xơ. (giải thích ký hiệu và đơn vị của từng đại lượng) (BIẾT) (3,0 điểm)
Câu 12: Một dây dẫn bằng đồng dài 240m, tiết diện 0,2mm2. Biết rằng điện trở suất của đồng là p=1,7.10-8(m. Tính điện trở của dây đồng (VDT) (2,0 điểm)
Câu 13: Hai điện trở R1 = 10, R2 = 30 được mắc nối tiếp với nhau vào một mạch điện có hiệu điện thế 30V. Mắc thêm R3 = 40 song song với 2 điện trở trên. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch trong 10phút . (VDC) (1,0 điểm)
ĐỀ B
Câu 1: (HIỂU) Để đảm bảo an tòan khi sử dụng
MA TRẬN ĐỀ
Nội dung kiến thức
Cấp độ nhận biết
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dung cao
Điện học
4KQ 1,0 điểm
1TL 3,0 điểm
4KQ 1,0 điểm
1TL 1,0 điểm
1TL 2,0 điểm
1TL 1,0 điểm
9,0 điểm
KQ: 1, 2, 3, 5
TL: 11
KQ: 4,6,7,8
TL: 9
TL: 12
TL: 13
Điện từ học
1TL 1,0 điểm
1,0 điểm
TL: 10
Tổng
4KQ, 1TL
4KQ, 2TL
1TL
1TL
10,0 điểm
4,0 điểm
3,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) HS chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm.
ĐỀ A
Câu 1: (BIẾT) Biến trở là một linh kiện:
Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch.
Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.
Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch.
Câu 2: (BIẾT) Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì:
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi.
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm tỉ lệ với hiệu điện thế.
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế.
Câu 3: (BIẾT) Biểu thức đúng của định luật Ohm là:
A. . B. . C. . D. U = I.R.
Câu 4: (HIỂU) Hai bóng đèn có ghi : 220V – 25W , 220V – 40W. Để 2 bóng đèn trên hoạt động bình thường ta mắc song song vào nguồn điện:
A. 220V B. 110V C. 40V D. 25V
Câu 5: (BIẾT) Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất ( , thì có điện trở R được tính bằng công thức :
A. R = ( . B. R = . C. R = . D. R = ( .
Câu 6 : (HIỂU) Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết:
A. Công suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường.
B. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường trong thời gian 1 phút .
C. Công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường.
D. Công suất điện của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mức.
Câu 7: (HIỂU) Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A Cơ năng. B. Hoá năng. C. Nhiệt năng. D. Năng lượng ánh sáng.
Câu 8: (HIỂU) Để đảm bảo an tòan khi sử dụng điện, ta cần phải:
mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện.
sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
rút phích cắm đèn ra khỏi ổ cắm khi thay bóng đèn.
làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 220V.
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 9: Số Vôn và số oát trên các dụng cụ điện cho biết điều gì? (HIỂU) (1,0 điểm)
Câu 10: So sánh sự nhiễm từ của sắt và thép? (HIỂU) (1,0 điểm)
Câu 11: Phát biểu và viết hệ thức định luật Jun-Len Xơ. (giải thích ký hiệu và đơn vị của từng đại lượng) (BIẾT) (3,0 điểm)
Câu 12: Một dây dẫn bằng đồng dài 240m, tiết diện 0,2mm2. Biết rằng điện trở suất của đồng là p=1,7.10-8(m. Tính điện trở của dây đồng (VDT) (2,0 điểm)
Câu 13: Hai điện trở R1 = 10, R2 = 30 được mắc nối tiếp với nhau vào một mạch điện có hiệu điện thế 30V. Mắc thêm R3 = 40 song song với 2 điện trở trên. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch trong 10phút . (VDC) (1,0 điểm)
ĐỀ B
Câu 1: (HIỂU) Để đảm bảo an tòan khi sử dụng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thảo
Dung lượng: 89,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)