Đề thi HKI(13-14) Toán - Lớp 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Phúc |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI(13-14) Toán - Lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
HỌ VÀ TÊN: …………………………………………….. LỚP : 2.…….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2O13- 2014
MÔN TOÁN (Thời gian 40 phút)
GIÁM THỊ
GIÁM KHẢO
ĐIỂM
NHẬN XÉT
* Phần I :(3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng hoặc làm theo yêu cầu :
1) Một ngày có mấy giờ.( 0,5 điểm)
a/ 22 giờ b/ 24 giờ c/ 23 giờ
2) Khoanh tròn vào số lớn nhất trong các số sau : ( 0,5 điểm)
40 , 41 , 50 , 60 , 61 , 62.
3) 2dm 3 cm = …….cm( 0,5 điểm)
a/ 5 cm b/ 230 cm c/ 23 cm
4) 3 giờ chiều hay còn gọi là : ( 0,5 điểm)
a/ 15 giờ b/ 13 giờ c/ 14 giờ
5) 75 dm – 5 dm = ? ( 0,5 điểm)
a/ 60 dm b/ 70 dm c/ 70
6) Số ? (0,5 điểm) -3 +4 -6
PHẦN II : TỰ LUẬN (7 điểm)
1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm).
40 + 20 51 + 19 45 – 38 100 – 47
……………….. …………………. ……………… ………………
……………….. …………………. ……………… ………………
……………….. …………………. ……………… ………………
……………….. …………………. ……………… ………………
2.Tính: (1 điểm)
35 - 12 + 49 =………………. 100 – 27 – 15 = ……………
……………… ……………..
3. Tìm x: (1,5 điểm)
x – 17 = 36 25 + x = 60 40 – x = 20
………………... ……………..…. …………………
. ………………… ……………..….. ……….…………
4. Giải bài toán theo tóm tắt sau:( 1,5 điểm)
Bài giải Lan có :52 nhãn vở
……………………………………………………. Lan cho bạn :29 nhãn vở
……………………………………………………. Lan còn :…nhãn vở?
……………………………………………………
……………………………………………………
5/ Số hình tam giác có trong hình vẽ là: (1điểm)
a/ Có mấy …….. hình tam giác.
b/ Có mấy …….. hình tứ giác.
ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 2
A/ Phần I (3đ) : Mỗi câu đúng 0,5đ
1b 2/ số 62 3b 4a 5b 6 . Mỗi ý đúng gi 0,25 đ
B/ Phần II(7đ)
1/ Mỗi phép tính đúng 0,5đ (không thực hiện bằng 2 bước tính mà chỉ ghi kết quả thì trừ nửa số điểm ở mỗi bài)
2/ Đặt tính không thẳng hàng trừ nửa số điểm của phép tính đó
3/ tìm đúng giá trị của x đạt 0,5 đ mỗi bài.
4/ Lời giải đúng 0,5đ, Phép tính đúng 0,5đ
Đáp số đúng 0,5đ . Nếu đáp số đúng mà phép tính sai không chấm điểm
5/ HS tìm đủ 8 hình tam giác và 1 hình tứ giác thì đạt 1đ , không đủ hình không tính điểm.(Nếu HS tìm đủ hình ở phần nào thì cho điểm ở phần đó)
BẢNG MA TRẬN MÔN TOÁN LỚP 2
Nội dung KT
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TS câu-điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học và phép tính:
-Đọc, viết,đếm các số và thực hiện được phép cộng trừ các số trong phạm vi 100.Tìm x.
- Bảng cộng, trừ trong phạm vi 20.Tìm thành phần và kết quả của phép cộng,phép trừ.Tính giá trị biểu thức số có không quá hai dấu phép tính cộng, trừ(đơn giản với các số không quá hai chữ số,không nhớ). Cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100.
Phần I:
Câu
Điểm:
Phần II:
Câu
Điểm
2 câu
1 đ
2câu
3,5đ
1câu
1 đ
2 câu
1đ
3 câu
4,5
Đại lượng và đo đại lượng:
- Nhận biết ngày, giờ; ngày,tháng;đề-xi-mét;ki-lô-gam
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2O13- 2014
MÔN TOÁN (Thời gian 40 phút)
GIÁM THỊ
GIÁM KHẢO
ĐIỂM
NHẬN XÉT
* Phần I :(3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng hoặc làm theo yêu cầu :
1) Một ngày có mấy giờ.( 0,5 điểm)
a/ 22 giờ b/ 24 giờ c/ 23 giờ
2) Khoanh tròn vào số lớn nhất trong các số sau : ( 0,5 điểm)
40 , 41 , 50 , 60 , 61 , 62.
3) 2dm 3 cm = …….cm( 0,5 điểm)
a/ 5 cm b/ 230 cm c/ 23 cm
4) 3 giờ chiều hay còn gọi là : ( 0,5 điểm)
a/ 15 giờ b/ 13 giờ c/ 14 giờ
5) 75 dm – 5 dm = ? ( 0,5 điểm)
a/ 60 dm b/ 70 dm c/ 70
6) Số ? (0,5 điểm) -3 +4 -6
PHẦN II : TỰ LUẬN (7 điểm)
1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm).
40 + 20 51 + 19 45 – 38 100 – 47
……………….. …………………. ……………… ………………
……………….. …………………. ……………… ………………
……………….. …………………. ……………… ………………
……………….. …………………. ……………… ………………
2.Tính: (1 điểm)
35 - 12 + 49 =………………. 100 – 27 – 15 = ……………
……………… ……………..
3. Tìm x: (1,5 điểm)
x – 17 = 36 25 + x = 60 40 – x = 20
………………... ……………..…. …………………
. ………………… ……………..….. ……….…………
4. Giải bài toán theo tóm tắt sau:( 1,5 điểm)
Bài giải Lan có :52 nhãn vở
……………………………………………………. Lan cho bạn :29 nhãn vở
……………………………………………………. Lan còn :…nhãn vở?
……………………………………………………
……………………………………………………
5/ Số hình tam giác có trong hình vẽ là: (1điểm)
a/ Có mấy …….. hình tam giác.
b/ Có mấy …….. hình tứ giác.
ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 2
A/ Phần I (3đ) : Mỗi câu đúng 0,5đ
1b 2/ số 62 3b 4a 5b 6 . Mỗi ý đúng gi 0,25 đ
B/ Phần II(7đ)
1/ Mỗi phép tính đúng 0,5đ (không thực hiện bằng 2 bước tính mà chỉ ghi kết quả thì trừ nửa số điểm ở mỗi bài)
2/ Đặt tính không thẳng hàng trừ nửa số điểm của phép tính đó
3/ tìm đúng giá trị của x đạt 0,5 đ mỗi bài.
4/ Lời giải đúng 0,5đ, Phép tính đúng 0,5đ
Đáp số đúng 0,5đ . Nếu đáp số đúng mà phép tính sai không chấm điểm
5/ HS tìm đủ 8 hình tam giác và 1 hình tứ giác thì đạt 1đ , không đủ hình không tính điểm.(Nếu HS tìm đủ hình ở phần nào thì cho điểm ở phần đó)
BẢNG MA TRẬN MÔN TOÁN LỚP 2
Nội dung KT
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TS câu-điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học và phép tính:
-Đọc, viết,đếm các số và thực hiện được phép cộng trừ các số trong phạm vi 100.Tìm x.
- Bảng cộng, trừ trong phạm vi 20.Tìm thành phần và kết quả của phép cộng,phép trừ.Tính giá trị biểu thức số có không quá hai dấu phép tính cộng, trừ(đơn giản với các số không quá hai chữ số,không nhớ). Cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100.
Phần I:
Câu
Điểm:
Phần II:
Câu
Điểm
2 câu
1 đ
2câu
3,5đ
1câu
1 đ
2 câu
1đ
3 câu
4,5
Đại lượng và đo đại lượng:
- Nhận biết ngày, giờ; ngày,tháng;đề-xi-mét;ki-lô-gam
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Phúc
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)