ĐỀ THI HKI 12.13. SINH 7 (3)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thảo |
Ngày 15/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKI 12.13. SINH 7 (3) thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT BÌNH MINH KIỂM TRA HK I
MÔN : SINH HỌC 7
I . TRẮC NGHIỆM : 3,0 đ
Khoanh tròn vào chữ cái A ,B, C hoặc D cho câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Trùng roi dinh dưỡng như thế nào ?
A . Dị dưỡng B . Tự dưỡng C . Vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng D. Cả A, B, C sai
Câu 2 : Sán lá máu xâm nhập vào cơ thể người bằng con đường nào ?
A. Máu B . Tiêu hóa C . hô hấp D . Qua da.
Câu 3 : Nhờ loại tế bào nào của cơ thể thủy tức tiêu hóa được mồi .?
A . Tế bào biểu bì B . Tế bào mô cơ tiêu hóa
C . Tế bào gai D .Tế bào mô bì cơ .
Câu 4 : Đặc điểm chung của ngành ruột khoang là :
A . Cơ thể có đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi, có tế bào gai .
B . Thành cơ thể có 3 lớp tế bào .
C. Cơ thể có đối xứng 2 bên có tế bào gai .
D . Cơ thể hình dù .
Câu 5 : Đặc điểm không có ở san hô : A . Cơ thể có đối xứng tỏa tròn B . Sống di chuyển thường xuyên .
C . ruột kiểu dạng túi . D . Sống tập đoàn .
Câu 6 : Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng .
A. Trùng giày B . Trùng biến hình C Trùng sốt rét D . Trùng roi xanh
Câu 7 : Loài vật nào sau đây có lối sống tự do ?
A . Sán lá gan B . Giun đất C . Giun đũa D . Giun kim.
Câu 8 : Sứa có hình dạng gì?
A . Hình dù B . Hình cầu C . Hình giày D . Hình thoi
Câu 9 : Nơi ký sinh của giun đũa là :
A . Ruột già B . Ruột non C . Ruột thẳng D . Tá tràng.
Cau 10 : Giun đất có vai trò gì đối với nông nghiệp?
A . Giúp đất màu mỡ . B . Giúp đất tơi xốp .
C . Giúp đất màu mỡ, tơi xốp. D . Làm đất chai cứng
Cau 11 . Đặc điểm về lối sống của sán lá gan .
A . Sống dị dưỡng B . Sống tự dưỡng .
C . Sống dị dưỡng và tự dưỡng D . Sống ký sinh .
Câu 12 : Đặc diểm hệ thần kinh của giun đất
A . Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch. B . Hệ thần kinh dạng sao.
C . Hệ thần kinh dạng lưới D. Chưa có hệ thần kinh
II . TỰ LUẬN . ( 7,0 đ )
1 . Hãy nêu đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh? ( 1,0 đ )
2 . Động vật ở nước ta có đa dạng không ? vì sao? ( 1,0 đ )
3. Trình bày vai trò của lớp giáp xác. (2,0 đ )
4 . Trình bày vòng đời của một đại diện thuộc ngành giun dẹp ? Từ đó nêu một số biện pháp phòng tránh giun dẹp kí sinh ( 3,0 đ )
ĐÁP ÁN :
I . TRẮC NGHIÊM : Đúng mỗi câu được 0,25 đ.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
D
B
A
B
D
B
A
B
C
D
A
II . TỰ LUẬN :
Câu 1 ( 1,0 đ )
Động vật nguyên sinh có đặc điểm:
- Cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào đảm nhận mọi chức năng sống.
- Dinh dưỡng chủ yếu bằng cách dị dưỡng ( trừ trùng roi ).
- Di chuyển bằng chân giả, lông bơi , roi hoặc tiêu giảm.
- Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi.
Câu 2 : ( 1,0 đ ).
Động vật ở nước ta rất đa dạng ( 0,5 đ )
Vì khí hậu ở nước ta rất thuận lợi cho động vật phát triển ( 0,5 đ)
Câu 3: (2,0 đ)
Vai trò đối với đời sống con người: (1đ)
Là nguồn cung cấp thực phẩm cho con người: tôm, cua …
Là nguồn lợi xuất khẩu: tôm hùm, tôm càng xanh …
Vai trò trong tự nhiên:(1đ)
Có hại cho giao thông đường thủy: sun
Gây hại cho cá: chân kiếm ký sinh.
Là nguồn thức ăn cho cá: rận nước, chân kiếm …
chất.
Câu 4 : ( 3,0 đ )
- Vòng
MÔN : SINH HỌC 7
I . TRẮC NGHIỆM : 3,0 đ
Khoanh tròn vào chữ cái A ,B, C hoặc D cho câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Trùng roi dinh dưỡng như thế nào ?
A . Dị dưỡng B . Tự dưỡng C . Vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng D. Cả A, B, C sai
Câu 2 : Sán lá máu xâm nhập vào cơ thể người bằng con đường nào ?
A. Máu B . Tiêu hóa C . hô hấp D . Qua da.
Câu 3 : Nhờ loại tế bào nào của cơ thể thủy tức tiêu hóa được mồi .?
A . Tế bào biểu bì B . Tế bào mô cơ tiêu hóa
C . Tế bào gai D .Tế bào mô bì cơ .
Câu 4 : Đặc điểm chung của ngành ruột khoang là :
A . Cơ thể có đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi, có tế bào gai .
B . Thành cơ thể có 3 lớp tế bào .
C. Cơ thể có đối xứng 2 bên có tế bào gai .
D . Cơ thể hình dù .
Câu 5 : Đặc điểm không có ở san hô : A . Cơ thể có đối xứng tỏa tròn B . Sống di chuyển thường xuyên .
C . ruột kiểu dạng túi . D . Sống tập đoàn .
Câu 6 : Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng .
A. Trùng giày B . Trùng biến hình C Trùng sốt rét D . Trùng roi xanh
Câu 7 : Loài vật nào sau đây có lối sống tự do ?
A . Sán lá gan B . Giun đất C . Giun đũa D . Giun kim.
Câu 8 : Sứa có hình dạng gì?
A . Hình dù B . Hình cầu C . Hình giày D . Hình thoi
Câu 9 : Nơi ký sinh của giun đũa là :
A . Ruột già B . Ruột non C . Ruột thẳng D . Tá tràng.
Cau 10 : Giun đất có vai trò gì đối với nông nghiệp?
A . Giúp đất màu mỡ . B . Giúp đất tơi xốp .
C . Giúp đất màu mỡ, tơi xốp. D . Làm đất chai cứng
Cau 11 . Đặc điểm về lối sống của sán lá gan .
A . Sống dị dưỡng B . Sống tự dưỡng .
C . Sống dị dưỡng và tự dưỡng D . Sống ký sinh .
Câu 12 : Đặc diểm hệ thần kinh của giun đất
A . Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch. B . Hệ thần kinh dạng sao.
C . Hệ thần kinh dạng lưới D. Chưa có hệ thần kinh
II . TỰ LUẬN . ( 7,0 đ )
1 . Hãy nêu đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh? ( 1,0 đ )
2 . Động vật ở nước ta có đa dạng không ? vì sao? ( 1,0 đ )
3. Trình bày vai trò của lớp giáp xác. (2,0 đ )
4 . Trình bày vòng đời của một đại diện thuộc ngành giun dẹp ? Từ đó nêu một số biện pháp phòng tránh giun dẹp kí sinh ( 3,0 đ )
ĐÁP ÁN :
I . TRẮC NGHIÊM : Đúng mỗi câu được 0,25 đ.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
D
B
A
B
D
B
A
B
C
D
A
II . TỰ LUẬN :
Câu 1 ( 1,0 đ )
Động vật nguyên sinh có đặc điểm:
- Cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào đảm nhận mọi chức năng sống.
- Dinh dưỡng chủ yếu bằng cách dị dưỡng ( trừ trùng roi ).
- Di chuyển bằng chân giả, lông bơi , roi hoặc tiêu giảm.
- Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi.
Câu 2 : ( 1,0 đ ).
Động vật ở nước ta rất đa dạng ( 0,5 đ )
Vì khí hậu ở nước ta rất thuận lợi cho động vật phát triển ( 0,5 đ)
Câu 3: (2,0 đ)
Vai trò đối với đời sống con người: (1đ)
Là nguồn cung cấp thực phẩm cho con người: tôm, cua …
Là nguồn lợi xuất khẩu: tôm hùm, tôm càng xanh …
Vai trò trong tự nhiên:(1đ)
Có hại cho giao thông đường thủy: sun
Gây hại cho cá: chân kiếm ký sinh.
Là nguồn thức ăn cho cá: rận nước, chân kiếm …
chất.
Câu 4 : ( 3,0 đ )
- Vòng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thảo
Dung lượng: 40,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)