DE THI HKI 12-13 LOP 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Phường |
Ngày 09/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: DE THI HKI 12-13 LOP 3 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT TX HÀ TIÊN
Trường Tiểu học Tiên Hải
Lớp 3 A
Họ & tên:………………………
Bài kiểm tra cuối học kì I
Năm học: 2012-2013
Môn: Toán
ĐIỂM
(Không kể thời gian phát đề)
Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Khoanh vào các chữ A, B hoặc C trước mỗi câu có đáp án đúng.
Câu 1 Giá trị của biểu thức 12 + 7 X 9 là:
A. 65 B. 75 C.85
Câu 2 Số lớn là 42, số bé là 7, số lớn gấp mấy lần số bé ?
A. 8 B. 7 C. 6
Câu 3 Chu vi hình vuông có cạnh 7cm là :
A. 28cm B. 14cm C.49 cm
Câu 4 Ta có 1km… m
A.10 B. 100 C. 1000
Câu 5 Gấp 6hm lên 8 lần ta được:
A. 46hm B. 64hm C.48hm
Câu 6 Giảm 60g đi 6 lần ta được :
A. 6g B.10g C.360g
II. Bài tập( 7 điểm)
1/ Tính nhẩm ( 2điểm)
a) 6 x 4 = ....................... b) 7 x 8 = ......................
7 x 10 = ....................... 6 x 7 = ......................
36 : 6 = ...................... 30 : 6 = .....................
49 : 7 = ...................... 28 : 7 = .....................
2/ Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 37 x 6 b)104 x 8
............................. ...............................
............................. ...............................
............................. ...............................
............................. ...............................
c) 96 : 3 d) 482 : 8
............................. ...............................
............................. ...............................
............................. ...............................
............................. ...............................
3/ Tính giá trị biểu thức ( 1 điểm)
a) 415 : 5 + 560 b) 206 - 100 : 2
............................. ...............................
............................. ...............................
4/ Trong thùng có 48 lít dầu. Đã sử dụng số dầu đó. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu? (2điểm)
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
PHÒNG GD & ĐT TX HÀ TIÊN
Trường Tiểu học Tiên Hải
Lớp 3A
Họ & tên:……………………….
Bài kiểm tra cuối học kì I
Năm học: 2012-2013
Môn: Tiếng việt
ĐIỂM
A/ Kiểm tra đọc: (10 điểm).
I/ Đọc thành tiếng: (6 điểm)
- Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 60 chữ thuộc chủ đề đã học ở học kỳ I (Giáo viên chọn các đoạn văn trong SGK TV3; Tập1, ghi tên bài, số trang trong SGK vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do giáo viên đã đánh dấu).
- Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu.
II/ Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (4 điểm)
Bài : Hũ bạc của người cha ( Tiếng Việt 3,tập I, trang 121, 122).
Khoanh tròn vào chữ a, b, c hoặc d trước mỗi dáp án đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây:
Câu 1/ Ông lão người Chăm buồn vì:
Ông đã già.
Con trai của ông bị bệnh.
Con trai của ông lười biếng.
Gia đình ông rất nghèo.
Câu 2/ Khi con mang tiền lần đầu tiên, ông lão:
Đem ném vào lửa.
Đem cất vào tủ.
Đem vứt xuống ao.
Cười chảy nước mắt.
Câu 3/ Câu nào nói lên ý nghĩa của câu chuyện?
Có nhiều tiền của sẽ làm được tất cả mọi việc.
Có làm lụng vất vả người ta mới biết quý đồng tiền.
Phải siêng năng làm việc mới kiếm được nhiều tiền.
Người chăm chỉ là người tốt.
Câu 4/ Câu nào được đặt theo mẫu Ai thế nào?
Một nông dân người Chăm rất siêng năng.
Ông lão là người rất siêng năng.
Anh con trai là người tốt.
Hũ bạc tiêu không bao giờ hết chính là hai bàn tay con.
B/ Kiểm tra viết : (10 điểm).
Trường Tiểu học Tiên Hải
Lớp 3 A
Họ & tên:………………………
Bài kiểm tra cuối học kì I
Năm học: 2012-2013
Môn: Toán
ĐIỂM
(Không kể thời gian phát đề)
Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Khoanh vào các chữ A, B hoặc C trước mỗi câu có đáp án đúng.
Câu 1 Giá trị của biểu thức 12 + 7 X 9 là:
A. 65 B. 75 C.85
Câu 2 Số lớn là 42, số bé là 7, số lớn gấp mấy lần số bé ?
A. 8 B. 7 C. 6
Câu 3 Chu vi hình vuông có cạnh 7cm là :
A. 28cm B. 14cm C.49 cm
Câu 4 Ta có 1km… m
A.10 B. 100 C. 1000
Câu 5 Gấp 6hm lên 8 lần ta được:
A. 46hm B. 64hm C.48hm
Câu 6 Giảm 60g đi 6 lần ta được :
A. 6g B.10g C.360g
II. Bài tập( 7 điểm)
1/ Tính nhẩm ( 2điểm)
a) 6 x 4 = ....................... b) 7 x 8 = ......................
7 x 10 = ....................... 6 x 7 = ......................
36 : 6 = ...................... 30 : 6 = .....................
49 : 7 = ...................... 28 : 7 = .....................
2/ Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 37 x 6 b)104 x 8
............................. ...............................
............................. ...............................
............................. ...............................
............................. ...............................
c) 96 : 3 d) 482 : 8
............................. ...............................
............................. ...............................
............................. ...............................
............................. ...............................
3/ Tính giá trị biểu thức ( 1 điểm)
a) 415 : 5 + 560 b) 206 - 100 : 2
............................. ...............................
............................. ...............................
4/ Trong thùng có 48 lít dầu. Đã sử dụng số dầu đó. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu? (2điểm)
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
PHÒNG GD & ĐT TX HÀ TIÊN
Trường Tiểu học Tiên Hải
Lớp 3A
Họ & tên:……………………….
Bài kiểm tra cuối học kì I
Năm học: 2012-2013
Môn: Tiếng việt
ĐIỂM
A/ Kiểm tra đọc: (10 điểm).
I/ Đọc thành tiếng: (6 điểm)
- Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 60 chữ thuộc chủ đề đã học ở học kỳ I (Giáo viên chọn các đoạn văn trong SGK TV3; Tập1, ghi tên bài, số trang trong SGK vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do giáo viên đã đánh dấu).
- Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu.
II/ Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (4 điểm)
Bài : Hũ bạc của người cha ( Tiếng Việt 3,tập I, trang 121, 122).
Khoanh tròn vào chữ a, b, c hoặc d trước mỗi dáp án đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây:
Câu 1/ Ông lão người Chăm buồn vì:
Ông đã già.
Con trai của ông bị bệnh.
Con trai của ông lười biếng.
Gia đình ông rất nghèo.
Câu 2/ Khi con mang tiền lần đầu tiên, ông lão:
Đem ném vào lửa.
Đem cất vào tủ.
Đem vứt xuống ao.
Cười chảy nước mắt.
Câu 3/ Câu nào nói lên ý nghĩa của câu chuyện?
Có nhiều tiền của sẽ làm được tất cả mọi việc.
Có làm lụng vất vả người ta mới biết quý đồng tiền.
Phải siêng năng làm việc mới kiếm được nhiều tiền.
Người chăm chỉ là người tốt.
Câu 4/ Câu nào được đặt theo mẫu Ai thế nào?
Một nông dân người Chăm rất siêng năng.
Ông lão là người rất siêng năng.
Anh con trai là người tốt.
Hũ bạc tiêu không bao giờ hết chính là hai bàn tay con.
B/ Kiểm tra viết : (10 điểm).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Phường
Dung lượng: 10,24KB|
Lượt tài: 5
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)