Đề thi HKI

Chia sẻ bởi Trần Thị Hằng | Ngày 09/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN HÒN ĐẤT 1
Họ và tên HS:.............................................................
Lớp:..................Số phách:..........................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN – LỚP 5 Thời gian (50ph)
NĂM HỌC: 2013 - 2014



( -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo viên chấm
(ký tên)
GV chủ nhiệm
(ký tên)
Điểm số/
(bằng chữ)
Số phách:........... Nhận xét GV chấm bài









I- PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)
1) Số “ Ba mươi sáu phẩy năm mươi lăm” viết là:
A. 306,55 B. 36, 505 C. 36,55 D. 306,505
2) Số thập phân gồm “Bốn mươi ba đơn vị, hai phần mười, sáu phần trăm” viết là:
A. 43, 206 B. 43, 26 C. 40,326 D. 43, 026
3) Trong số 162,57, chữ số 7 chỉ :
A. 7 đơn vị B. 7 chục C. 7 phần mười D. 7 phần trăm
4) Số nào dưới đây có chữ số 6 ở hàng phần nghìn ?
A. 0,032 B. 0,123 C. 0,316 D. 0,031
5) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 24cm2 = ..........dm2 là:
A. 2,4 B. 0,24 C. 2400 D. 240
6) Số lớn nhất trong các số : 5,079 ; 5,08 ; 5,008 ; 5,1 là:
A. 5,008 B. 5,08 C. 5,079 D. 5,1
7) Kết quả của phép chia 86,15 : 0,005 là :
A. 172,3 B. 17,23 C. 1 723 D. 17 230
8) Số thập phân 0,25 bằng phân số nào dưới đây ?
A.  B.  C.  D. 

9) Cho số thập phân 18, 25
Chữ số viết ở trong ô vuông có giá trị là:
A. 3 B.  C.  D. 
10) Kết quả của 20 +  +  viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,53 B. 20,53 C. 2,053 D. 20,503


TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN HÒN ĐẤT 1
Họ và tên HS:.............................................................
Lớp:..................Số phách:..........................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN – LỚP 5 Thời gian (50ph)
NĂM HỌC: 2013 - 2014



( --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
II- PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm)
1) Đặt tính rồi tính:
a) 521,3 + 68,69 b) 8376,52 – 409,2 c) 73,04 x 9,6 d) 213,98 : 26
































































































































































































































































































2) Tìm x : a) x x 16 = 6,4 ; b ) x - 2,751 = 6,3 x 2,4




















* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Hằng
Dung lượng: 241,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)