đề thi hkì 1-lí 8-2011-2012(chuoc)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Chước |
Ngày 14/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: đề thi hkì 1-lí 8-2011-2012(chuoc) thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT Quận Cẩm Lệ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2011 - 2012
Trường THCS Nguyễn Văn Linh Môn Vật Lí lớp 8 - Thời gian làm bài 45 phút
A.TRẮC NGHIỆM (5đ): . Khoanh tròn câu đúng nhất:
1. Chuyển động của mặt trăng xung quanh trái đất là chuyển động ?
A.đều. B. chậm dần C. nhanh dần. D. không đều.
2. Lực là nguyên nhân làm cho vật:
A. thay đổi vận tốc. B. biến dạng. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
3. Ô tô đang đi thẳng đột ngột dừng lại thì hành khách trên ô tô ?
A. ngã sang trái. B. ngã sang phải. C. không bị ngã về phía nào. D. Cả A,B và C đều sai.
4. Để đưa một vật lên cao bằng mặt phẳng nghiêng, cách nào lực tác dụng vào vật lớn hơn?
A.lăn vật. B.kéo trượt vật. C.cả hai cách như nhau. D.không so sánh được.
5. Hai vật có trọng lượng P1 và P2 với P2 =2P1, diện tích tiếp xúc với mặt sàn nằm ngang lần lượt là S1 và S2 với S2 = 2S1. Tỉ số áp suất p1/ p2 của hai vật lên mặt sàn nằm ngang bằng ?
A. 1. B. 2. C. 1/2. D. 4. E. 1/4
6. Hai bình trụ giống nhau, một bình chứa đầy nước và một bình chứa đầy dầu áp suất lên đáy ……………… (biết Ddầu < Dnước)
A. của bình chứa dầu nhỏ hơn. B. của bình chứa nước nhỏ hơn.
C. của hai bình bằng nhau. D. Cả hai A, B đều sai.
7. Hai quả cầu, một bằng thép và một bằng đồng (biết Dthép < Dđồng) có cùng khối lượng và được nhúng chìm hoàn toàn trong nước thì lực đẩy Ácsimét tác dụng lên ……………………
A.quả đồng lớn hơn. B. quả thép lớn hơn. C. hai quả bằng nhau. D. Cả ba A, B và C đều sai.
8. Một vật móc vào lực kế; ngoài không khí lực kế chỉ 2,1N. Khi nhúng chìm vật trong nước thì lực kế chỉ 2,0N. Tìm thể tích của vật, biết trọng lượng riêng của nước là 104N/m3
A. 1cm3. B. 10cm3. C. 100cm3. D. 1000cm3.
9. Một thùng chứa cao 120cm đựng đầy nước, áp suất của nước tại điểm cách đáy thùng 2dm là : A. 12000N/m2. B.14000N/m2. C. 2000N/m2. D.1000N/m2. E.10000N/m2.
10. Trường hợp nào sau đây có công cơ học:
A. Nâng một vật từ thấp lên cao. B. Một vật nằm yên trên mặt bàn .
C. Vật chuyển động theo quán tính. D. Cả ba A, B và C đều đúng.
B. TỰ LUẬN (5đ):
1. Hãy nêu một thí nghiệm chứng tỏ sự tồn tại của áp suất lỏng và chất lỏng gây áp suất theo mọi phương. (1,0đ)
2. Một ô tô chạy một đoạn đường trong 2 giờ. Trong 30 phút đầu ô tô chạy với vận tốc trung bình bằng 30km/h. Đoạn đường còn lại dài 60km.
a. Tính độ dài đoạn đường đầu và vận tốc trung bình của đoạn đường sau. (1,5đ)
b. Tính vận tốc trung bình trên cả hai đoạn đường. (0,5đ)
3. Một người khối lượng 50kg chạy lên một cầu thang cao 4m trong 5s. Tính công thực hiện và công suất của người đó. (2,0đ)
HẾT
Phòng GD&ĐT Quận Cẩm Lệ
Trường THCS Nguyễn Văn Linh
ĐÁP ÁN
KIỂM TRA HỌC KỲ I - Năm Học 2011 - 2012
Môn Vật Lí lớp 8
A.TRẮC NGHIỆM (5đ):
*. Khoanh tròn câu đúng nhất:(5đ)
1.A 2.C 3.D 4.B 5.A
6.A 7.B 8.B 9.E 10.A
Mỗi câu chọn đúng cho o,5đ. Cộng = 5,0đ
B. TỰ LUẬN (5 đ):
Câu 1.(1,0đ)
- Nêu đúng thí nghiệm (0,75đ).
- Có kết luận đúng cho (0,25đ).
- Chỉ nêu ví dụ đúng mà không nêu được thí nghiệm thì cho (0,5đ).
Câu 2.(2,0đ)
Trường THCS Nguyễn Văn Linh Môn Vật Lí lớp 8 - Thời gian làm bài 45 phút
A.TRẮC NGHIỆM (5đ): . Khoanh tròn câu đúng nhất:
1. Chuyển động của mặt trăng xung quanh trái đất là chuyển động ?
A.đều. B. chậm dần C. nhanh dần. D. không đều.
2. Lực là nguyên nhân làm cho vật:
A. thay đổi vận tốc. B. biến dạng. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
3. Ô tô đang đi thẳng đột ngột dừng lại thì hành khách trên ô tô ?
A. ngã sang trái. B. ngã sang phải. C. không bị ngã về phía nào. D. Cả A,B và C đều sai.
4. Để đưa một vật lên cao bằng mặt phẳng nghiêng, cách nào lực tác dụng vào vật lớn hơn?
A.lăn vật. B.kéo trượt vật. C.cả hai cách như nhau. D.không so sánh được.
5. Hai vật có trọng lượng P1 và P2 với P2 =2P1, diện tích tiếp xúc với mặt sàn nằm ngang lần lượt là S1 và S2 với S2 = 2S1. Tỉ số áp suất p1/ p2 của hai vật lên mặt sàn nằm ngang bằng ?
A. 1. B. 2. C. 1/2. D. 4. E. 1/4
6. Hai bình trụ giống nhau, một bình chứa đầy nước và một bình chứa đầy dầu áp suất lên đáy ……………… (biết Ddầu < Dnước)
A. của bình chứa dầu nhỏ hơn. B. của bình chứa nước nhỏ hơn.
C. của hai bình bằng nhau. D. Cả hai A, B đều sai.
7. Hai quả cầu, một bằng thép và một bằng đồng (biết Dthép < Dđồng) có cùng khối lượng và được nhúng chìm hoàn toàn trong nước thì lực đẩy Ácsimét tác dụng lên ……………………
A.quả đồng lớn hơn. B. quả thép lớn hơn. C. hai quả bằng nhau. D. Cả ba A, B và C đều sai.
8. Một vật móc vào lực kế; ngoài không khí lực kế chỉ 2,1N. Khi nhúng chìm vật trong nước thì lực kế chỉ 2,0N. Tìm thể tích của vật, biết trọng lượng riêng của nước là 104N/m3
A. 1cm3. B. 10cm3. C. 100cm3. D. 1000cm3.
9. Một thùng chứa cao 120cm đựng đầy nước, áp suất của nước tại điểm cách đáy thùng 2dm là : A. 12000N/m2. B.14000N/m2. C. 2000N/m2. D.1000N/m2. E.10000N/m2.
10. Trường hợp nào sau đây có công cơ học:
A. Nâng một vật từ thấp lên cao. B. Một vật nằm yên trên mặt bàn .
C. Vật chuyển động theo quán tính. D. Cả ba A, B và C đều đúng.
B. TỰ LUẬN (5đ):
1. Hãy nêu một thí nghiệm chứng tỏ sự tồn tại của áp suất lỏng và chất lỏng gây áp suất theo mọi phương. (1,0đ)
2. Một ô tô chạy một đoạn đường trong 2 giờ. Trong 30 phút đầu ô tô chạy với vận tốc trung bình bằng 30km/h. Đoạn đường còn lại dài 60km.
a. Tính độ dài đoạn đường đầu và vận tốc trung bình của đoạn đường sau. (1,5đ)
b. Tính vận tốc trung bình trên cả hai đoạn đường. (0,5đ)
3. Một người khối lượng 50kg chạy lên một cầu thang cao 4m trong 5s. Tính công thực hiện và công suất của người đó. (2,0đ)
HẾT
Phòng GD&ĐT Quận Cẩm Lệ
Trường THCS Nguyễn Văn Linh
ĐÁP ÁN
KIỂM TRA HỌC KỲ I - Năm Học 2011 - 2012
Môn Vật Lí lớp 8
A.TRẮC NGHIỆM (5đ):
*. Khoanh tròn câu đúng nhất:(5đ)
1.A 2.C 3.D 4.B 5.A
6.A 7.B 8.B 9.E 10.A
Mỗi câu chọn đúng cho o,5đ. Cộng = 5,0đ
B. TỰ LUẬN (5 đ):
Câu 1.(1,0đ)
- Nêu đúng thí nghiệm (0,75đ).
- Có kết luận đúng cho (0,25đ).
- Chỉ nêu ví dụ đúng mà không nêu được thí nghiệm thì cho (0,5đ).
Câu 2.(2,0đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Chước
Dung lượng: 34,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)