DE THI HKI 02

Chia sẻ bởi Phạm Hoàng Cường | Ngày 10/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: DE THI HKI 02 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: ………………...………
Lớp: ………….............................…
 KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2011-2012

Trường: ……………………………
MÔN: TIẾNG ANH 6

SBD: ……… Phòng thi: …………
Thời gian: 45 phút


……………………………………………………………………………………….

I. Lắng nghe và làm các bài tập bên dưới: (1 điểm)
(1,2) Khoanh tròn đáp án đúng (A hoặc B) (0,5)
1. What’s the boy’s name? - __________ A. Sam B. Jam
2. How old is he? - __________ A. 12 B. 10
(3,4) Trả lời câu hỏi. Chỉ viết một từ hoặc một số vào câu trả lời. (0,5)
3. Which class is he in? - _________________________
4. What’s the name of his teacher? - Mr. ______________________

II. Khoanh tròn đáp án đúng (A, B, C hoặc D) (4 điểm)
(5-12) Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành các câu dưới đây. (2,0)
5. – “__________ do you live, Nam?” – “On Trang Tien Street.”
A. What B. Where C. How D. How old
6. __________ many people are there in your family?
A. Who B. Where C. How old D. How
7. My classes start at seven and __________ at eleven fifteen.
A. close B. finish C. open D. go
8. – Do you play sports after school? – “ __________ ”.
A. Yes, I do B. No, I’m not C. Yes, I don’t D. No, I do
9. Which class are you in? – “__________ ”.
A. 6A B. Grade 6 C. Second floor D. Thirty-five
10. Nga does her homework and then __________ to music.
A. takes B. gets C. watches D. listens
11. What __________ Nga do every afternoon?
A. is B. do C. does D. are
12. __________ night, children.
A. Good B. Old C. Bye D. Fine
(13,14) Chọn cách sắp xếp các câu đối thoại thành đoạn hội thoại đúng nhất (0,5)
13. 1. What’s your name? 14. 1. In a factory.
2. I’m eleven. 2. Where does his father work?
3. My name’s Mai. 3. Where does Minh live?
4. How old are you? 4. In the city.
A. 1-3-4-2 B. 1-2-4-3 A. 2-4-1-3 B. 3-4-1-2
C. 4-3-1-2 D. 4-1-3-2 C. 3-4-2-1 D. 2-1-4-3
(15,16) Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau (0,5)
15. A. sister B. fine C. sit D. window
16. A. washes B. dresses C. takes D. watches
(17,18) Tìm lỗi sai ở một trong bốn phần gạch chân trong mỗi dòng sau (0,5)
17. We have classes from seven half past to a quarter to twelve.
A B C D
18. How many classrooms does your school has?
A B C D
(19,20) Xem tranh và chọn một phương án thích hợp nhất. (0,5)
19. What do we have today? 20. What time is it?
A. We have literature.
B. We have math.
C. We have geography.
D. We have history.

A. It’s a quarter to ten.
B. It’s ten o’clock.
C. It’s a quarter past ten.
D. It’s half past ten.



III. Kết hợp một câu trả lời ở cột b tương ứng với một câu hỏi ở cột a. (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Hoàng Cường
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)