DE THI HK2 VL8 (2ĐỀ)
Chia sẻ bởi Trần Công Cảnh |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: DE THI HK2 VL8 (2ĐỀ) thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC : 2011- 2012
MÔN : VẬT LÝ 8
Thời gian làm bài: 45 phút
1. MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Trọng số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cơ năng
(3 tiết)
10
11,4
C1.A31
C2.A38
Tổng
21,4
Số câu hỏi
1
1
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1
Nhiệt học
(11 tiết)
35
43,6
C3.B10
C6.B4
C4.B12
C5.B14
C7.B5
C8a.B13
C8b.B14
C8c.B14
Tổng
78,6
Số câu hỏi
4
4
1
3
3
1
8
Số điểm
0,5
1,5
6
1
9
TS câu hỏi
3
4
1
4
1
13
TS điểm
1,0(15%)
1,5(15%)
6,5(65%)
1,0(10%)
10(100%)
Ghi chú: C1, C2, C3,...,C10 là câu; A31, A38, B4, B10, B12, B13, B14 là mã hoá chuẩn KTKN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II
Môn: Vật Lý8
Thời gian làm bài 45 phút
TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất. (3đ)
Câu 1: Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị của công suất:
J B. W C. km D. m/s
Câu 2 : Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc vào :
A. Khối lượng của vật C. Độ tăng nhiệt độ
B. Chất cấu tạo nên vật. D. Cả A , B , C đều đúng.
Câu 3: Khi các nguyên tử, phân tử của vật chuyển động nhanh lên thì các đại lượng nào sau đây tăng?
A.Thể tích của vật B. Nhiệt độ của vật
C. Khối lượng của vật D. Chiều dài của vật
Câu 4: Nhiệt năng là gì :
A.Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B.Nhiệt năng của vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C.Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật và cơ năng của vật.
D.Nhiệt năng của vật bằng cơ năng của vật.
Câu 5: Một học sinh kéo đều một gầu nước trọng lượng 80N từ giếng sâu 5m lên. Thời gian kéo hết 10 giây. Công suất của lực kéo là bao nhiêu?
A. 800W B. 40W C. 850W D. 200W
Câu 6: Động năng của một vật phụ thuộc vào:
A. độ cao và khối lượng của vật. B. vận tốc và khối lượng của vật.
C. độ biến dạng của vật. D. độ cao và vận tốc của vật.
II. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống : (2đ)
Công thức tính nhiệt lượng vật thu vào: Q = ………………………
Khi có hai vật truyền nhiệt cho nhau thì :
+ Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ……………….sang vật có nhiệt độ ……………..... cho tới khi nhiệt độ hai vật cân bằng nhau.
+ Nhiệt lượng vật này tỏa ra ……………….. nhiệt lượng vật kia thu vào.
B. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu1: Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 (J/kg.k). Hãy cho biết con số 4200 (J/kg.k) có ý nghĩa gì? (1đ)
Câu 2 : Đun nước bằng ấm nhôm và bằng ấm đất trên cùng một bếp lửa thì nước trong ấm nào sẽ nhanh sôi hơn ? Vì sao ? (1đ)
Câu3: Một ấm nước bằng đồng có khối lượng 1kg chứa 3 lít
MÔN : VẬT LÝ 8
Thời gian làm bài: 45 phút
1. MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Trọng số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cơ năng
(3 tiết)
10
11,4
C1.A31
C2.A38
Tổng
21,4
Số câu hỏi
1
1
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1
Nhiệt học
(11 tiết)
35
43,6
C3.B10
C6.B4
C4.B12
C5.B14
C7.B5
C8a.B13
C8b.B14
C8c.B14
Tổng
78,6
Số câu hỏi
4
4
1
3
3
1
8
Số điểm
0,5
1,5
6
1
9
TS câu hỏi
3
4
1
4
1
13
TS điểm
1,0(15%)
1,5(15%)
6,5(65%)
1,0(10%)
10(100%)
Ghi chú: C1, C2, C3,...,C10 là câu; A31, A38, B4, B10, B12, B13, B14 là mã hoá chuẩn KTKN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II
Môn: Vật Lý8
Thời gian làm bài 45 phút
TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất. (3đ)
Câu 1: Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị của công suất:
J B. W C. km D. m/s
Câu 2 : Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc vào :
A. Khối lượng của vật C. Độ tăng nhiệt độ
B. Chất cấu tạo nên vật. D. Cả A , B , C đều đúng.
Câu 3: Khi các nguyên tử, phân tử của vật chuyển động nhanh lên thì các đại lượng nào sau đây tăng?
A.Thể tích của vật B. Nhiệt độ của vật
C. Khối lượng của vật D. Chiều dài của vật
Câu 4: Nhiệt năng là gì :
A.Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B.Nhiệt năng của vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C.Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật và cơ năng của vật.
D.Nhiệt năng của vật bằng cơ năng của vật.
Câu 5: Một học sinh kéo đều một gầu nước trọng lượng 80N từ giếng sâu 5m lên. Thời gian kéo hết 10 giây. Công suất của lực kéo là bao nhiêu?
A. 800W B. 40W C. 850W D. 200W
Câu 6: Động năng của một vật phụ thuộc vào:
A. độ cao và khối lượng của vật. B. vận tốc và khối lượng của vật.
C. độ biến dạng của vật. D. độ cao và vận tốc của vật.
II. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống : (2đ)
Công thức tính nhiệt lượng vật thu vào: Q = ………………………
Khi có hai vật truyền nhiệt cho nhau thì :
+ Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ……………….sang vật có nhiệt độ ……………..... cho tới khi nhiệt độ hai vật cân bằng nhau.
+ Nhiệt lượng vật này tỏa ra ……………….. nhiệt lượng vật kia thu vào.
B. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu1: Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 (J/kg.k). Hãy cho biết con số 4200 (J/kg.k) có ý nghĩa gì? (1đ)
Câu 2 : Đun nước bằng ấm nhôm và bằng ấm đất trên cùng một bếp lửa thì nước trong ấm nào sẽ nhanh sôi hơn ? Vì sao ? (1đ)
Câu3: Một ấm nước bằng đồng có khối lượng 1kg chứa 3 lít
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Công Cảnh
Dung lượng: 91,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)