Đế thi HK2 Toán+TV

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Như Quỳnh | Ngày 09/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Đế thi HK2 Toán+TV thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:


ĐỀ THI TOÁN LỚP 2 – HK2
ĐỀ 1:

PHẦN I. Trắc nghiệm (3điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Bài 1.a)Chín trăm hai mươi mốt viết là:
921 B. 912 C.920
b) Số liền trước số 342 là:
A. 343 B. 341 C. 340
Bài 2.Giá trị của chữ số 8 trong 287 là:
A. 800 B. 8 C.80
Bài 3.
Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác
2 B. 3 C. 4
Trong hình bên có mấy hình chữ nhật
4 B. 3 C. 2

Bài 4.Thứ 3 tuần này là ngày 5 tháng 4, thứ 3 tuần sau là ngày mấy ?
A.12 B.9 C.11
Bài 5.Số ?
a) 910, 920, 930, ……, ……, 960
b) 212, 213, 214, ……, ……, 217, 218

Bài 6. Điền dấu thích hợp vào ô trống >, <, =.

a) 16kg + 9kg 33kg - 8kg

b) 200cm + 30cm 203cm


PHẦN 2. Tự luận (7điểm)
Bài 7.Đặt tính rồi tính.
a) 973 – 251 b) 342 +251
……………… ……………..
……………… ……………..
……………… ……………..


Bài 8.Tìm x biết
a) X x 3 = 12 b) X : 5 = 8
……………… ……………..
……………… ……………..
……………… ……………..

Bài 9. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là :13cm, 17cm, 24cm
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................

Bài 10.Lớp 2A có 32 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Các số 562; 625; 652 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

B) Trong các số 265; 279; 257; 297; số lớn hơn 279 là:

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:



3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a. 211; 212; 213; ……..; ……..; 216; ……..; 218; 219; ……..
b. 510; 515;……..; 525; 530; ……..; ……..;

4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó:






5. Số ?


6. Điền dấu >, <, = vào ô trống:





7. Đặt tính rồi tính:






8. Tìm x :







9. Hình bên có ………. hình tam giác
Viết tên các hình tam giác đó: ……………..
………………………………………………
………………………………………………



10. Đàn gà nhà Lan có 86 con, đã bán đi 29 con. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà?
Giải:







ĐỀ SỐ 3

Bài 1: (2điểm)
a)Viết các số sau:
- Một trăm linh bảy ..............; Bốn trăm mười lăm.................
- Chín trăm ba mươi tư.............; Tám trăm tám mươi lăm.............
b)Xếp các số sau: 807, 870 , 846 , 864 , 886
- Theo thứ tự từ bé đến lớn.......................................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé........................................................................
Bài 2: Tính nhẩm(2 điểm)
3 x 7 =.........; 4 x 8 = .........; 20 : 2 =.......... ; 400 + 300 =..........
28 : 4 =.........; 15 : 5 = .........; 5 x 6 =...........; 800 - 500 =...........



Bài 3: Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
64 + 28 ; 94 – 36 ; 318 + 141 ; 784 - 403
.................. .................. ................... ..................
.................. .................. ................... ..................
.................. .................. ................... ..................
Bài 4 : Tính : (1 diểm)
24 + 16 – 18 = .................. 25 : 5 x 6 =..................
= .................. =..................
Bài 5 : (2 điểm)Bao ngô cân nặng 47 kg, bao gạo cân nặng hơn bao ngô 9kg.
Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu kg ?

....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................

Bài 6 : Tính tổng số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................


ĐỀ SỐ 4

I- PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Bài 1( 1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
a) Trong rỗ có 35 quả cam, 1 số cam trong rỗ là:
5
A. 5 quả B. 7 quả C. 6 quả D. 8 quả
b) Bề dày của quyển sách khoảng 5……. Tên đơn vị cần điền
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Như Quỳnh
Dung lượng: 311,67KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)