Đề thi HK2 Toán 8_THCS Phù Cừ_Đề 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Ghi | Ngày 12/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HK2 Toán 8_THCS Phù Cừ_Đề 1 thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT PHÙ CỪ
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)


Phần I- Trắc nghiệm (2điểm): Từ câu 1 đến câu 8: hãy chọn đáp án đúng và viết vào bài làm.
Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a  0) có nghiệm duy nhất là
A. 
B. 
C. 
D. 

Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình  là
A. 
B.  và 
C.  và 
D.  và 

Câu 3: Giá trị x = -3 là một nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A. 
B. 
C. 
D. 

Câu 4: Trong  có MN//BC , ta có tỉ số
A.
B. 
C.
D.

Câu 5: Tập nghiệm của phương trình  là
A. 
B. 
C. 
D. 

Câu 6: Cho  có đường phân giác trong AD, ta có tỉ số
A. 
B. 
C. 
D. 

Câu 7:  đồng dạng với  theo tỉ số đồng dạng . Diện tích của  là , thì diện tích của  là
A. 
B. 
C. 
D. 

Câu 8: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là , thể tích của khối lập phương đó là
A. 
B. 
C. 
D. 


Phần II- Tự luận (8điểm):
Câu 9 (2đ): Giải các phương trình sau:
 .
Câu 10 (1,5đ): Một ôtô xuất phát từ A lúc 5h và dự định đi đến B lúc 12h cùng ngày. Ôtô đi hai phần ba đoạn đường đầu với vận tốc trung bình 40 km/h. Để đến B đúng dự định ôtô phải tăng vận tốc thêm 10 km/h trên đoạn đường còn lại. Tính độ dài quãng đường AB?
Câu 11 (3đ): Cho hình thang ABCD vuông tại A và D có đường chéo DB vuông góc với cạnh bên BC tại B, biết AD = 3 cm, AB = 4 cm.
Chứng minh Δ ABD đồng dạng với Δ BDC.
Tính độ dài DC.
Gọi E là giao điểm của AC với BD. Tính diện tích .
Câu 12 (1,5đ):
a) Giải phương trình 
b) Cho các số dương x, y thỏa mãn x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của .

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

PHÒNG GD&ĐT PHÙ CỪ
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: TOÁN 8



Phần I- Phần trắc nghiệm (2điểm): chọn đúng mỗi đáp án được 0,25 điểm.
Câu 1-B; Câu 2-C; Câu 3-D; Câu 4-C; Câu 5-A; Câu 6-B; Câu 7-A; Câu 8-D.
Phần II- Phần tự luận (8điểm):
Câu 9 (2đ):
Câu

Thang điểm

a)





0,5đ



0,25đ


KL : tập nghiệm
0,25đ

b)






0,25đ



0,25đ



0,25đ


KL : tập nghiệm
0,25đ

Câu 10 (1,5đ):

Thang điểm

Thời gian dự định đi hết quãng đường AB là 12 – 5 = 7 (h)
Gọi độ dài quãng đường AB là x (km), (đk: x > 0)
0,25đ

Ôtô đi hai phần ba đoạn đường đầu với vận tốc trung bình 40 km/hthời gian hết 
Ôtô đi một phần ba đoạn còn lại với vận tốc 40 + 10 = 50 (km/h) thời gian hết 
Vì Ôtô vẫn đến B đúng thời gian đã định nên ta có phương trình 
0,5đ

 (t/m)
0,5đ

KL: Độ dài quãng đường AB là 300 (km)
0,25đ

Câu 11 (3đ):









Câu

Thang điểm

a)
Chứng minh được 
1,0đ


Suy ra Δ ABD ∽ Δ BDC (g.g)
0,5đ

b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Ghi
Dung lượng: 260,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)