Đề thi HK2 Toán 8_ Đế
Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Ghi |
Ngày 12/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HK2 Toán 8_ Đế thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM 2012
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm):Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng:
Câu 1: Giá trị x = -1là nghiệm của phương trình:
A.; B. ; C.; D..
Câu 2:Điều kiện xác định của phương trình là:
A.x-; x 2 B.x hoặc x C.x ; x -2 D.x
Câu 3: Khi x > 0, kết quả rút gọn của biểu thức là:
A. x – 5 ; B. – x - 5 ; C.- 3x + 5 ; D.-x + 5
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình -1,3x 3,9 là:
A.; B.; C.; D.
Câu 5:Chiều cao và diện tích của tam giác đều cạnh a thứ tự là:
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 6:Trong H.1, biết MQ là tia phân giác của góc NMP, tỷ số là:
A.; B. ;
C. ; D.
Câu 7: Nếu ABC A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k thì A’B’C ABC theo tỉ số đồng dạng là:
A.k2 ; B.2k ; C. ; D.
Câu 8:Hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 120cm2, chiều rộng và chiều dài của mặt đáy là 7cm; 8cm. Khi đó thể tích của hình hộp đó là:
A.120cm3 ; B.224cm3 ; C.112cm3 ; D.448cm3
Phần II: Tự luận:(5 điểm)
Câu 9:(2 điểm) Giải các phương trình
a) (x – 4)2 – (x + 2)(x – 6) = 0 b)
Câu 10:(1,5 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Cùng lúc đó một người đi xe hơi từ A đến B với vận tốc 60km/h và đã đến sớm hơn người đi xe máy 1 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 11:(3 điểm)Cho hình thang ABCD (AB//CD). Biết AB =2,5cm; AD =3,5cm; BD =5cm và .
a) Chứng minh: ADC BCD
b) Tính độ dài các cạnh BC và CD.
c) Tìm tỉ số diện tích của hai tam giác ADB và BCD.
Câu 12 (1,5đ):
a) Giải phương trình | 2x – 3 | = 2x - 1
b) Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của B =
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm):Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng:
Câu 1: Giá trị x = -1là nghiệm của phương trình:
A.; B. ; C.; D..
Câu 2:Điều kiện xác định của phương trình là:
A.x-; x 2 B.x hoặc x C.x ; x -2 D.x
Câu 3: Khi x > 0, kết quả rút gọn của biểu thức là:
A. x – 5 ; B. – x - 5 ; C.- 3x + 5 ; D.-x + 5
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình -1,3x 3,9 là:
A.; B.; C.; D.
Câu 5:Chiều cao và diện tích của tam giác đều cạnh a thứ tự là:
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 6:Trong H.1, biết MQ là tia phân giác của góc NMP, tỷ số là:
A.; B. ;
C. ; D.
Câu 7: Nếu ABC A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k thì A’B’C ABC theo tỉ số đồng dạng là:
A.k2 ; B.2k ; C. ; D.
Câu 8:Hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 120cm2, chiều rộng và chiều dài của mặt đáy là 7cm; 8cm. Khi đó thể tích của hình hộp đó là:
A.120cm3 ; B.224cm3 ; C.112cm3 ; D.448cm3
Phần II: Tự luận:(5 điểm)
Câu 9:(2 điểm) Giải các phương trình
a) (x – 4)2 – (x + 2)(x – 6) = 0 b)
Câu 10:(1,5 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Cùng lúc đó một người đi xe hơi từ A đến B với vận tốc 60km/h và đã đến sớm hơn người đi xe máy 1 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 11:(3 điểm)Cho hình thang ABCD (AB//CD). Biết AB =2,5cm; AD =3,5cm; BD =5cm và .
a) Chứng minh: ADC BCD
b) Tính độ dài các cạnh BC và CD.
c) Tìm tỉ số diện tích của hai tam giác ADB và BCD.
Câu 12 (1,5đ):
a) Giải phương trình | 2x – 3 | = 2x - 1
b) Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của B =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Ghi
Dung lượng: 105,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)