De thi hk2 toan 8
Chia sẻ bởi Lê Ngọc Lan Tuyết |
Ngày 09/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: de thi hk2 toan 8 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG Đề kiểm tra học kỳ II năm học: 2013-2014
Họ tên hs : .............................................. Môn: Toán lớp 8
Lớp : ....................................................... Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Câu1: (1 điểm)
a. Cho m>n. Chứng tỏ: -3m+2 < -3n +2
b. So sánh a và b biết: 5a + 3 > 5b +3
Câu 2: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a. b.
Câu 3: (1,5 điểm):Giải các bất phương trình sau:
a. b.
Câu 4: (1.5điểm)
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40km/h. Đến B ô tô nghĩ lại 2 giờ rồi quay trở về A với vận tốc 30km/h. Tổng thời gian cả đi lẫn về là 9 giờ (kể cả thời gian nghĩ). Tính quảng đường AB?
Câu 5: (0,5 điểm) Cho a > 0; b > 0. Chứng tỏ
Câu 6: (3 điểm)
Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, biết AB = 6cm; AC = 8cm. AD là phân giác của góc A
a. Tính BC; DB và DC?
b. Kẻ đường cao AH . Chứng minh: đồng dạng với
c. Tính tỉ số:
Câu 7: (1 điểm)
Cho lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A1B1C1D1 . Biết đáy ABCD là hình vuông và
AC = 2cm, chiều cao lăng trụ bằng 5cm. Tình thể tích của lăng trụ .
Hết
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN 8
Câu 1: (1đ)
a. Vì m>n -3m < -3n (0.25)
-3m + 2 < -3n + 2 (0.25)
b. Vì 5a + 3 > 5b +3 5a + 3 - 3 > 5b +3 -3 (0.25)
5a > 5b a > b (0.25)
Câu 2: (1,5đ)
a. (0,25) b.
(0,25) Đk: (0,25)
Lời giải đúng (0,75)
Câu 3: (1.5đ) mỗi câu đúng 0.75 điểm
Câu 4: (1.5đ)
Gọi quảng đường AB là x(km) (x>0) (0.25đ)
Thời gian ô tô đi từ A đến B là: (h) (0.25đ)
Thời gian ô tô đi từ B về A là: (h) (0.25đ)
Theo bài ra ta có phương trình: ++2=9 (0.25đ)
Giải phương trình tìm được x = 120 (TMĐK) (0.25đ)
Vậy, quảng đường AB dài 120 km (0.25đ)
Câu 5: (0.5đ)
Ta có: a2 - 2ab + b2 0 a2 - 2ab +4ab + b2 4ab
(đpcm)
Câu 6: (3đ) Vẽ hình đúng 0,25 điểm
a) (1 đ) BC2 = AB2 + AC2 A
Ta có:
B H D C
b) Chứng minh được đồng dạng với (1đ)
c) Lập luận tính được (0,75đ)
Câu 7: ( 1đ)
AC = 2AB = 2 Sđáy = 4 cm2 (0,5đ)
h = 5 cm
V = Sđáy. h= 4.5 = 20 cm3 (0,5đ)
- Học sinh giải đúng cách khác vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm của bài thi được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất, sao cho có lợi cho học sinh.
Họ tên hs : .............................................. Môn: Toán lớp 8
Lớp : ....................................................... Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Câu1: (1 điểm)
a. Cho m>n. Chứng tỏ: -3m+2 < -3n +2
b. So sánh a và b biết: 5a + 3 > 5b +3
Câu 2: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a. b.
Câu 3: (1,5 điểm):Giải các bất phương trình sau:
a. b.
Câu 4: (1.5điểm)
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40km/h. Đến B ô tô nghĩ lại 2 giờ rồi quay trở về A với vận tốc 30km/h. Tổng thời gian cả đi lẫn về là 9 giờ (kể cả thời gian nghĩ). Tính quảng đường AB?
Câu 5: (0,5 điểm) Cho a > 0; b > 0. Chứng tỏ
Câu 6: (3 điểm)
Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, biết AB = 6cm; AC = 8cm. AD là phân giác của góc A
a. Tính BC; DB và DC?
b. Kẻ đường cao AH . Chứng minh: đồng dạng với
c. Tính tỉ số:
Câu 7: (1 điểm)
Cho lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A1B1C1D1 . Biết đáy ABCD là hình vuông và
AC = 2cm, chiều cao lăng trụ bằng 5cm. Tình thể tích của lăng trụ .
Hết
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN 8
Câu 1: (1đ)
a. Vì m>n -3m < -3n (0.25)
-3m + 2 < -3n + 2 (0.25)
b. Vì 5a + 3 > 5b +3 5a + 3 - 3 > 5b +3 -3 (0.25)
5a > 5b a > b (0.25)
Câu 2: (1,5đ)
a. (0,25) b.
(0,25) Đk: (0,25)
Lời giải đúng (0,75)
Câu 3: (1.5đ) mỗi câu đúng 0.75 điểm
Câu 4: (1.5đ)
Gọi quảng đường AB là x(km) (x>0) (0.25đ)
Thời gian ô tô đi từ A đến B là: (h) (0.25đ)
Thời gian ô tô đi từ B về A là: (h) (0.25đ)
Theo bài ra ta có phương trình: ++2=9 (0.25đ)
Giải phương trình tìm được x = 120 (TMĐK) (0.25đ)
Vậy, quảng đường AB dài 120 km (0.25đ)
Câu 5: (0.5đ)
Ta có: a2 - 2ab + b2 0 a2 - 2ab +4ab + b2 4ab
(đpcm)
Câu 6: (3đ) Vẽ hình đúng 0,25 điểm
a) (1 đ) BC2 = AB2 + AC2 A
Ta có:
B H D C
b) Chứng minh được đồng dạng với (1đ)
c) Lập luận tính được (0,75đ)
Câu 7: ( 1đ)
AC = 2AB = 2 Sđáy = 4 cm2 (0,5đ)
h = 5 cm
V = Sđáy. h= 4.5 = 20 cm3 (0,5đ)
- Học sinh giải đúng cách khác vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm của bài thi được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất, sao cho có lợi cho học sinh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Ngọc Lan Tuyết
Dung lượng: 113,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)