Đề thi HK2 Toán 8
Chia sẻ bởi Phạm Bá Huy |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HK2 Toán 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng học kì I
Môn: Toán 8
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1. Tìm điều kiện của x để biểu thức sau là phân thức
Bài 2. Rút gọn phân thức
Bài 3: Thực hiên phép tính. (2 điểm)
a) b)
Bài 4 : Cho biểu thức. (2 điểm)
A= ( + - : (1 - ) (Với x ≠ ±2)
a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của A khi x= - 4.
c) Tìm x(Z để A(Z.
Bài 5: (3 điểm)
Cho ABC vuông ở A (AB < AC ), đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng của A qua H. Đường thẳng kẻ qua D song song với AB cắt BC và AC lần lượt ở M và N. Chứng minh:
a) giác ABDM là hình thoi.
b) AM CD .
c) Gọi I là trung điểm của MC; chứng minh IN HN.
Đáp án chấm:
Bài 1 (1đ) x khác 2 và -2
Bài 2 (1đ)
Bài 3: (2điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
a)
1
b)
x - 1
1
Bài 4 : (2điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
a)
Rút gọn được A =
1
b)
Thay x = - 4 vào biểu thức A = tính được A =
0,5
c)
Chỉ ra được A nguyên khi x-2 là ước của – 3 và tính được
x = -1; 1; 3; 5.
0,5
Bài 5: (3điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
a)
-Vẽ hình đúng, ghi GT, KL
- Chứng minh AB // DM và AB = DM => ABDM là hình bình hành
- Chỉ ra thêm ADBM hoặc MA = MD rồi kết luận ABDM là hình thoi
0,5
0,5
0,5
b)
- Chứng minh M là trực tâm của ADC => AM CD
1
c)
- Chứng minh HNM + INM = 900 => IN HN
0,5
Đề khảo sát chất lượng học kỳ i
Môn: Toán lớp 8
Năm học: 2011 - 2012
Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề 01
I/ Trắc nghiệm khắc quan (2điểm)
Câu 1 (1 điểm) Chọn kết quả đúng
a. - x2 + 6x - 9 Bằng: A, (x- 3 )2; B, - (x- 3 )2 C, (3 - x )2; D, (x+ 3 )2
b. (x - 1)2 Bằng: A, x2 + 2x -1; B, x2 + 2x +1; C, x2 - 2x -1; D, x2 - 2x +1.
c. (x + 2)2 Bằng: A, x2 + 2x + 4; B, x2 - 4x + 4; C, x2 + 4x + 4; D, x2 - 4x + 4.
d. (a - b)(b - a) Bằng: A, - (a - b)2; B, -(b + a)2; C, (a + b)2; D, (b + a)2.
Câu 2 (1 điểm): Trong các câu sau, câu nào đúng? câu nào sai?
Câu
Nội dung
a
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
b
Trong hình thoi, hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau
c
Trong hình vuông hai đường chéo là đường phân giác
Môn: Toán 8
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1. Tìm điều kiện của x để biểu thức sau là phân thức
Bài 2. Rút gọn phân thức
Bài 3: Thực hiên phép tính. (2 điểm)
a) b)
Bài 4 : Cho biểu thức. (2 điểm)
A= ( + - : (1 - ) (Với x ≠ ±2)
a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của A khi x= - 4.
c) Tìm x(Z để A(Z.
Bài 5: (3 điểm)
Cho ABC vuông ở A (AB < AC ), đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng của A qua H. Đường thẳng kẻ qua D song song với AB cắt BC và AC lần lượt ở M và N. Chứng minh:
a) giác ABDM là hình thoi.
b) AM CD .
c) Gọi I là trung điểm của MC; chứng minh IN HN.
Đáp án chấm:
Bài 1 (1đ) x khác 2 và -2
Bài 2 (1đ)
Bài 3: (2điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
a)
1
b)
x - 1
1
Bài 4 : (2điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
a)
Rút gọn được A =
1
b)
Thay x = - 4 vào biểu thức A = tính được A =
0,5
c)
Chỉ ra được A nguyên khi x-2 là ước của – 3 và tính được
x = -1; 1; 3; 5.
0,5
Bài 5: (3điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
a)
-Vẽ hình đúng, ghi GT, KL
- Chứng minh AB // DM và AB = DM => ABDM là hình bình hành
- Chỉ ra thêm ADBM hoặc MA = MD rồi kết luận ABDM là hình thoi
0,5
0,5
0,5
b)
- Chứng minh M là trực tâm của ADC => AM CD
1
c)
- Chứng minh HNM + INM = 900 => IN HN
0,5
Đề khảo sát chất lượng học kỳ i
Môn: Toán lớp 8
Năm học: 2011 - 2012
Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề 01
I/ Trắc nghiệm khắc quan (2điểm)
Câu 1 (1 điểm) Chọn kết quả đúng
a. - x2 + 6x - 9 Bằng: A, (x- 3 )2; B, - (x- 3 )2 C, (3 - x )2; D, (x+ 3 )2
b. (x - 1)2 Bằng: A, x2 + 2x -1; B, x2 + 2x +1; C, x2 - 2x -1; D, x2 - 2x +1.
c. (x + 2)2 Bằng: A, x2 + 2x + 4; B, x2 - 4x + 4; C, x2 + 4x + 4; D, x2 - 4x + 4.
d. (a - b)(b - a) Bằng: A, - (a - b)2; B, -(b + a)2; C, (a + b)2; D, (b + a)2.
Câu 2 (1 điểm): Trong các câu sau, câu nào đúng? câu nào sai?
Câu
Nội dung
a
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
b
Trong hình thoi, hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau
c
Trong hình vuông hai đường chéo là đường phân giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Bá Huy
Dung lượng: 463,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)