ĐỀ THI HK2 - TOÁN 5
Chia sẻ bởi Trần Thị Thanh Thảo |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HK2 - TOÁN 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ 1
Bài 1. Tính chiều cao của hình thang có diện tích S, có hai đáy a và b:
S = 22,5dm2 ; a = 5dm ; b = 4dm
S = 34,3m2 ; a = 6,3m ; b = 3,5m
Bài 2. Vẽ hình tròn có bán kính:
r = 3cm b) r = 2,5cm
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm3 = m3 dm3 = ………cm3
9,562m3 = ………dm3 423 000cm3 = ………dm3
Bài 4. Một hồ tắm có dạng hình hộp chữ nhật dài: 16m, rộng 8,5m và sâu 3,1m. Người ta lát gạch ở mặt đáy và các mặt xung quanh hồ. Tìm diện tích phần lát gạch.
Bài 5. Viết số đo thích hợp vào ô trống:
Hình lập phương
(1)
(2)
Cạnh
0,9m
4cm
S xung quanh
S toàn phần
Thể tích
ĐỀ SỐ 2
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
0,6% = ?
B. C. D.
Để tìm 25% của 72 ta làm như sau:
Nhân 25 với 72.
Chia 25 cho 72.
Nhân 25 với 72 rồi lấy kết quả nhận được chia cho 100.
Nhân 25 với 100 rồi lấy kết quả nhận được chia cho 72.
Bài 2. Viết số đo thể tích:
( Chín đề-xi-mét khối ba trăm năm mươi hai phần nghìn.
( Ba phần bảy xăng-ti-mét khối.
( Bốn phần trăm mét khối.
( Bảy nghìn sáu trăm linh năm mét khối.
Bài 3. Tính đường kính hình tròn có chu vi bằng:
28,26dm b) 10,99cm
Bài 4. Một cái hộp không có nắp hình lập phương có cạnh 7,5dm. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của cái hộp đó.
Bài 5. Một lớp học dài 7,5m, rộng 5m. Người ta dự định lớp đó cần có 4,5m3 không khí cho mỗi người và sẽ có nhiều nhất là 37 học sinh cùng một giáo viên thường xuyên làm việc trong lớp học đó. Hỏi cần phải xây lớp học đó cao mấy mét?
ĐỀ SỐ 3
Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Muốn tính đường kính hình tròn ………
Muốn tính bán kính hình tròn ………
Muốn tính diện tích hình tròn ………
Viết công thức tính diện tích hình tròn S có bán kính r.
S = ………
Bài 2. Viết cách đọc các số đo sau:
45cm3; 27,29dm3; cm3; 306cm3.
Bài 3. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:
21,37m3 = ……… 1,288dm3 = ………
2dm3 = ……… 612,121421m3 = ………
m3 = ……… 75dm3 = ………
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một trường tiểu học có 800 học sinh.
Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ số phần trăm học
sinh giỏi, học sinh khá và học sinh trung bình.
Hỏi có bao nhiêu học sinh khá?
65 C. 520
480 D. 300
Bài 5. Người ta quét vôi vách tường chung quanh của một căn phòng hình vuông cạnh 8m. Phòng có hai cửa ra vào, mỗi cửa cao 2,5m, rộng 0,8m và ba cửa sổ, mỗi cửa cao 0,8m, rộng 0,5m. Tìm diện tích phải quét vôi.
ĐỀ SỐ 4
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4,5m3 = ………dm3 8dm37cm3 = ………dm3
3200dm3 = ………m3 dm3 = ………cm3
2m38dm3 = ………dm3
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Số 0,108cm3 đọc là:
Không phẩy một trăm lẻ tám xăng-ti-mét khối
Một trăm lẻ tám phần nghìn xăng-ti-mét khối
Không phẩy một trăm lẻ tám phần trăm xăng-ti-mét khối
Bài 3. Cho hình vẽ bên dưới.
Tính diện tích phần tô đậm.
Bài 4. Cho hình hộp chữ nhật có chiều
Bài 1. Tính chiều cao của hình thang có diện tích S, có hai đáy a và b:
S = 22,5dm2 ; a = 5dm ; b = 4dm
S = 34,3m2 ; a = 6,3m ; b = 3,5m
Bài 2. Vẽ hình tròn có bán kính:
r = 3cm b) r = 2,5cm
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm3 = m3 dm3 = ………cm3
9,562m3 = ………dm3 423 000cm3 = ………dm3
Bài 4. Một hồ tắm có dạng hình hộp chữ nhật dài: 16m, rộng 8,5m và sâu 3,1m. Người ta lát gạch ở mặt đáy và các mặt xung quanh hồ. Tìm diện tích phần lát gạch.
Bài 5. Viết số đo thích hợp vào ô trống:
Hình lập phương
(1)
(2)
Cạnh
0,9m
4cm
S xung quanh
S toàn phần
Thể tích
ĐỀ SỐ 2
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
0,6% = ?
B. C. D.
Để tìm 25% của 72 ta làm như sau:
Nhân 25 với 72.
Chia 25 cho 72.
Nhân 25 với 72 rồi lấy kết quả nhận được chia cho 100.
Nhân 25 với 100 rồi lấy kết quả nhận được chia cho 72.
Bài 2. Viết số đo thể tích:
( Chín đề-xi-mét khối ba trăm năm mươi hai phần nghìn.
( Ba phần bảy xăng-ti-mét khối.
( Bốn phần trăm mét khối.
( Bảy nghìn sáu trăm linh năm mét khối.
Bài 3. Tính đường kính hình tròn có chu vi bằng:
28,26dm b) 10,99cm
Bài 4. Một cái hộp không có nắp hình lập phương có cạnh 7,5dm. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của cái hộp đó.
Bài 5. Một lớp học dài 7,5m, rộng 5m. Người ta dự định lớp đó cần có 4,5m3 không khí cho mỗi người và sẽ có nhiều nhất là 37 học sinh cùng một giáo viên thường xuyên làm việc trong lớp học đó. Hỏi cần phải xây lớp học đó cao mấy mét?
ĐỀ SỐ 3
Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Muốn tính đường kính hình tròn ………
Muốn tính bán kính hình tròn ………
Muốn tính diện tích hình tròn ………
Viết công thức tính diện tích hình tròn S có bán kính r.
S = ………
Bài 2. Viết cách đọc các số đo sau:
45cm3; 27,29dm3; cm3; 306cm3.
Bài 3. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:
21,37m3 = ……… 1,288dm3 = ………
2dm3 = ……… 612,121421m3 = ………
m3 = ……… 75dm3 = ………
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một trường tiểu học có 800 học sinh.
Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ số phần trăm học
sinh giỏi, học sinh khá và học sinh trung bình.
Hỏi có bao nhiêu học sinh khá?
65 C. 520
480 D. 300
Bài 5. Người ta quét vôi vách tường chung quanh của một căn phòng hình vuông cạnh 8m. Phòng có hai cửa ra vào, mỗi cửa cao 2,5m, rộng 0,8m và ba cửa sổ, mỗi cửa cao 0,8m, rộng 0,5m. Tìm diện tích phải quét vôi.
ĐỀ SỐ 4
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4,5m3 = ………dm3 8dm37cm3 = ………dm3
3200dm3 = ………m3 dm3 = ………cm3
2m38dm3 = ………dm3
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Số 0,108cm3 đọc là:
Không phẩy một trăm lẻ tám xăng-ti-mét khối
Một trăm lẻ tám phần nghìn xăng-ti-mét khối
Không phẩy một trăm lẻ tám phần trăm xăng-ti-mét khối
Bài 3. Cho hình vẽ bên dưới.
Tính diện tích phần tô đậm.
Bài 4. Cho hình hộp chữ nhật có chiều
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thanh Thảo
Dung lượng: 86,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)