Đề thi HK2 Tin 7 (Lí thuyết)
Chia sẻ bởi Bùi Quan Bình |
Ngày 16/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HK2 Tin 7 (Lí thuyết) thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TIN HỌC - LỚP 7 – Năm học 2010-2011
(Lí thuyết)
MA TRẬN ĐỀ
Mức độ:
Chủ đề:
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 6: Định dạng trang tính
A1, A3
1
A2, A7
1,5
4 câu
2,5 điểm
Bài 7: Trình bày và in trang tính.
A5
0,5
1 câu
0,5 điểm
Bài 8: Sắp xếp và lọc dữ liệu.
A10
0,5
A6
0,5
B2
2
3 câu
3 điểm
Bài 9: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
A4, A9
1,5
2 câu
1,5 điểm
Phần mềm học tập
A8
0,5
B1
2
2 câu
2,5 điểm
Tổng
7 câu
4 điểm
3 câu
2 điểm
2 câu
4 điểm
12 câu
10 điểm
TRƯỜNG THCS DTNT SƠN HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: TIN – KHỐI 7 (Đề lí thuyết)
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: Lớp:
Lời phê của Giáo viên:
ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1. (0.5 Đ) Để định dạng màu nền cho ô tính sử dụng nút lệnh:
A. Font Color B. Color Font. C. Fill Color. D. Color Fill.
Câu 2. (0.5 Đ) Để thiết đặt lề dưới cho trang in ta chọn mục:
A. Left; B. Bottom; C. Top; D. Right.
Câu 3. (0.5 Đ) Nút lệnh nào để làm tăng chữ số thập phân:
A. B. C. D.
Câu 4. (1 Đ) Em hãy điền tên dạng biểu đồ trong hai hình vẽ dưới đây:
Hình 1 Hình 2
A. B.
Câu 5. (0.5 Đ) Muốn kiểm tra trang tính trước khi in, em chọn:
A. Chọn File/Page Setup C. Nháy nút lệnh Print Preview
B. Chọn lệnh File/ Print D. Chọn lệnh View/Normal
Câu 6. (0.5 Đ) Lọc dữ liệu:
A. Sẽ hiển thị các cột thỏa mãn điều kiện. C. Sắp xếp lại dữ liệu
B. Không sắp xếp lại dữ liệu D. Cả A, C đều sai
Câu 7. (1 Đ) Hãy ghép các nút lệnh ở cột A với các thao tác ở cột B vào cột C để được kết quả đúng:
A
B
C
1.
A. Căn lề phải
1 - …
2.
B. In nghiêng
2 - …
3.
C. Gạch chân
3 - …
4.
D. Căn lề trái
4 - …
E. In đậm
Câu 8. (0.5 Đ) Lệnh Simplify được dùng để:
A. Định nghĩa đa thức C. Vẽ đồ thị hàm số
B. Tính toán với biểu thức đại số D. Giải phương trình đại số
Câu 9. (0.5 Đ) Nút lệnh có nghĩa là:
A. Vẽ biểu đồ B. Định dạng dữ liệu C. Chèn ảnh D. Vẽ hình AutoShapes
Câu 10. (0.5 Đ) Nút Lệnh có nghĩa là:
A. Vẽ biểu đồ C. Trích lọc dữ liệu
B. Sắp xếp giảm dần D. Sắp xếp tăng dần
B. TỰ LUẬN (4đ)
Câu 1. Em hãy viết công thức thích hợp (sử dụng phần mềm TIM) để tính giá trị biểu thức (không cần tính ra kết quả)
a. .........................................................................................................
..........
b. Vẽ đồ thị hàm số: y= 7x + 2 ................................................................................................
Câu 2. Sắp xếp dữ liệu là
MÔN TIN HỌC - LỚP 7 – Năm học 2010-2011
(Lí thuyết)
MA TRẬN ĐỀ
Mức độ:
Chủ đề:
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 6: Định dạng trang tính
A1, A3
1
A2, A7
1,5
4 câu
2,5 điểm
Bài 7: Trình bày và in trang tính.
A5
0,5
1 câu
0,5 điểm
Bài 8: Sắp xếp và lọc dữ liệu.
A10
0,5
A6
0,5
B2
2
3 câu
3 điểm
Bài 9: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
A4, A9
1,5
2 câu
1,5 điểm
Phần mềm học tập
A8
0,5
B1
2
2 câu
2,5 điểm
Tổng
7 câu
4 điểm
3 câu
2 điểm
2 câu
4 điểm
12 câu
10 điểm
TRƯỜNG THCS DTNT SƠN HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: TIN – KHỐI 7 (Đề lí thuyết)
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: Lớp:
Lời phê của Giáo viên:
ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1. (0.5 Đ) Để định dạng màu nền cho ô tính sử dụng nút lệnh:
A. Font Color B. Color Font. C. Fill Color. D. Color Fill.
Câu 2. (0.5 Đ) Để thiết đặt lề dưới cho trang in ta chọn mục:
A. Left; B. Bottom; C. Top; D. Right.
Câu 3. (0.5 Đ) Nút lệnh nào để làm tăng chữ số thập phân:
A. B. C. D.
Câu 4. (1 Đ) Em hãy điền tên dạng biểu đồ trong hai hình vẽ dưới đây:
Hình 1 Hình 2
A. B.
Câu 5. (0.5 Đ) Muốn kiểm tra trang tính trước khi in, em chọn:
A. Chọn File/Page Setup C. Nháy nút lệnh Print Preview
B. Chọn lệnh File/ Print D. Chọn lệnh View/Normal
Câu 6. (0.5 Đ) Lọc dữ liệu:
A. Sẽ hiển thị các cột thỏa mãn điều kiện. C. Sắp xếp lại dữ liệu
B. Không sắp xếp lại dữ liệu D. Cả A, C đều sai
Câu 7. (1 Đ) Hãy ghép các nút lệnh ở cột A với các thao tác ở cột B vào cột C để được kết quả đúng:
A
B
C
1.
A. Căn lề phải
1 - …
2.
B. In nghiêng
2 - …
3.
C. Gạch chân
3 - …
4.
D. Căn lề trái
4 - …
E. In đậm
Câu 8. (0.5 Đ) Lệnh Simplify được dùng để:
A. Định nghĩa đa thức C. Vẽ đồ thị hàm số
B. Tính toán với biểu thức đại số D. Giải phương trình đại số
Câu 9. (0.5 Đ) Nút lệnh có nghĩa là:
A. Vẽ biểu đồ B. Định dạng dữ liệu C. Chèn ảnh D. Vẽ hình AutoShapes
Câu 10. (0.5 Đ) Nút Lệnh có nghĩa là:
A. Vẽ biểu đồ C. Trích lọc dữ liệu
B. Sắp xếp giảm dần D. Sắp xếp tăng dần
B. TỰ LUẬN (4đ)
Câu 1. Em hãy viết công thức thích hợp (sử dụng phần mềm TIM) để tính giá trị biểu thức (không cần tính ra kết quả)
a. .........................................................................................................
..........
b. Vẽ đồ thị hàm số: y= 7x + 2 ................................................................................................
Câu 2. Sắp xếp dữ liệu là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Quan Bình
Dung lượng: 479,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)