đề thi hk2 tin 7
Chia sẻ bởi Dương Công Thuận |
Ngày 16/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: đề thi hk2 tin 7 thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TL
TN
TL
TN
1. Định dạng trang tính
Nhận biết nút lệnh để định dạng trang tính
Hiểu được các bước kẻ đường biên
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
1đ
10%
1câu
3đ
30%
3câu
4đ
40%
2. Trình bày và in trang tính
Hiểu được cách trình bày trang
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0,5đ
5%
1 câu
0,5đ
5%
3. Học toán với phần miềm tookit math
Vận dụng các lệnh để phần mềm đê tính toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
0.5
5%
1câu
0.5
5%
4. Xắp xếp và lọc dữ liệu
Nhận biết một nút lệnh và tác dụng của nó
Hiểu các bước lọc dữ liệu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
1đ
10%
1 câu
3đ
30%
3câu
4đ
40%
5. Học vẽ hình học động với Geogebra
Nhận biết tác dụng của nút công cụ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
0,5
5%
1câu
0,5
5%
6. Tạo biểu đồ để minh họa
Nhận biết mục đích của việc tạo biểu đồ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
0,5
5%
1câu
0,5
5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6câu
3đ
30%
3câu
6,5đ
65%
1câu
0,5đ
5%
10câu
10đ
100%
ĐỀ KIỂM TRA
Họ và tên:............................................
Lớp: .....................................................
Số báo danh:........................................
Giám thị 1:.............................................
................................................................Giám thị 2:.............................................
................................................................
SỐ FAX
Điểm
Giám khảo 1:...............................................................
......................................................................................
Giám khảo 2:...............................................................
......................................................................................
(Thí sinh làm bài trực tiếp trên giấy thi)
I. TRẮC NGHIỆM: (4điểm)
(Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu em cho là đúng nhất)
Câu 1: Nút lện (Font Color) dùng để:
A. Định dạng phông chữ. B. Định dạng màu chữ.
C. Định dạng kiểu chữ. D. Định dạng cỡ chữ.
Câu 2: Trong ô A1 có nội dung “ lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này vào giữa bảng tính, em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:
A. B. C. D.
Câu 3: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để chọn hướng giấy in?
A. File ( Page setup ( Page B. View ( Page Break Preview
C. File ( Page setup ( Margins D. Cả 3 cách trên đều sai.
Câu 4: Em hãy tìm lệnh tương ứng ở trong ô vuông sau cho hợp lý
(x+1)*(x-1)
answer: x2 -1
A. graph B. Plot C. Simplify D. Expand
Câu 5: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:
A. Hàng có giá trị cao nhất. B. Hàng có giá trị nhỏ nhất.
C. Cột có giá trị cao nhất. D. Hàng có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất
Câu 6: nú lệnh dùng để ?
A.Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần B. Sắp xếp dữ liêu vừa tăng vừa giảm
C. sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần C. Sắp xếp dữ liệu vừa giảm vừa tăng
Câu 7: Để vẽ trung điểm đoạn thẳng, ta sử dụng công cụ vẽ nào sau đây:
A. B. C. D.
Câu 8: Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là gì?
A. Minh họa dữ liệu trực quan B. Dễ so sánh dữ liệu
C. Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
II
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TL
TN
TL
TN
1. Định dạng trang tính
Nhận biết nút lệnh để định dạng trang tính
Hiểu được các bước kẻ đường biên
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
1đ
10%
1câu
3đ
30%
3câu
4đ
40%
2. Trình bày và in trang tính
Hiểu được cách trình bày trang
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0,5đ
5%
1 câu
0,5đ
5%
3. Học toán với phần miềm tookit math
Vận dụng các lệnh để phần mềm đê tính toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
0.5
5%
1câu
0.5
5%
4. Xắp xếp và lọc dữ liệu
Nhận biết một nút lệnh và tác dụng của nó
Hiểu các bước lọc dữ liệu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
1đ
10%
1 câu
3đ
30%
3câu
4đ
40%
5. Học vẽ hình học động với Geogebra
Nhận biết tác dụng của nút công cụ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
0,5
5%
1câu
0,5
5%
6. Tạo biểu đồ để minh họa
Nhận biết mục đích của việc tạo biểu đồ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
0,5
5%
1câu
0,5
5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6câu
3đ
30%
3câu
6,5đ
65%
1câu
0,5đ
5%
10câu
10đ
100%
ĐỀ KIỂM TRA
Họ và tên:............................................
Lớp: .....................................................
Số báo danh:........................................
Giám thị 1:.............................................
................................................................Giám thị 2:.............................................
................................................................
SỐ FAX
Điểm
Giám khảo 1:...............................................................
......................................................................................
Giám khảo 2:...............................................................
......................................................................................
(Thí sinh làm bài trực tiếp trên giấy thi)
I. TRẮC NGHIỆM: (4điểm)
(Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu em cho là đúng nhất)
Câu 1: Nút lện (Font Color) dùng để:
A. Định dạng phông chữ. B. Định dạng màu chữ.
C. Định dạng kiểu chữ. D. Định dạng cỡ chữ.
Câu 2: Trong ô A1 có nội dung “ lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này vào giữa bảng tính, em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:
A. B. C. D.
Câu 3: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để chọn hướng giấy in?
A. File ( Page setup ( Page B. View ( Page Break Preview
C. File ( Page setup ( Margins D. Cả 3 cách trên đều sai.
Câu 4: Em hãy tìm lệnh tương ứng ở trong ô vuông sau cho hợp lý
(x+1)*(x-1)
answer: x2 -1
A. graph B. Plot C. Simplify D. Expand
Câu 5: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:
A. Hàng có giá trị cao nhất. B. Hàng có giá trị nhỏ nhất.
C. Cột có giá trị cao nhất. D. Hàng có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất
Câu 6: nú lệnh dùng để ?
A.Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần B. Sắp xếp dữ liêu vừa tăng vừa giảm
C. sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần C. Sắp xếp dữ liệu vừa giảm vừa tăng
Câu 7: Để vẽ trung điểm đoạn thẳng, ta sử dụng công cụ vẽ nào sau đây:
A. B. C. D.
Câu 8: Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là gì?
A. Minh họa dữ liệu trực quan B. Dễ so sánh dữ liệu
C. Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
II
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Công Thuận
Dung lượng: 126,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)