đề thi hk2 sinh học 7

Chia sẻ bởi Trần Khánh Nam | Ngày 15/10/2018 | 61

Chia sẻ tài liệu: đề thi hk2 sinh học 7 thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT THOẠI SƠN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

TRƯỜNG THCS TT PHÚ HOÀ
Năm học: 2014 – 2015




 ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: SINH HỌC – LỚP 7

 SBD: .....; PHÒNG: .....
Thời gian: 45 phút


(Không kể thời gian phát đề)



PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm, mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm)
Câu 1: Loài cá được cá bố ấp trứng trong các loại cá sau là:
A. Cá mập. B. Cá ngựa. C. Cá vền. D. Cá đuối.
Câu 2: Cách di chuyển của thằn lằn bóng là:
A. Chạy trên mặt đất. B. Nhảy trên các cành cây.
C. Bò trên mặt đất. D. Bay trên bầu trời.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không có ở Lớp Thú?
A. Có bộ lông mao. B. Có tuyến sữa.
C. Sống cộng sinh. D. Bộ não rất phát triển.
Câu 4: Các loài động vật nào sau đây có quan hệ gần với nhau nhất?
A. Rắn ráo và chim đại bàng. B. Cá mập và gôrila.
C. Ễnh ương và hươu sao. D. Cá heo và cá mập.
Câu 5: Trong các động vật sau, loài thụ tinh ngoài là:
A. Gà tre. B. Hổ trắng. C. Rùa núi vàng. D. Rắn giun.
Câu 6: Loài có cấp độ tuyệt chủng rất nguy cấp (CR) là:
A. Voi. B. Cà cuống. C. Khướu đầu đen. D. Tôm hùm đá.
Câu 7: Số lượng loài của Lớp Bò sát là:
A. 4000 B. 6500 C. 9600 D. 4600
Câu 8: Môi trường có số lượng cá thể động vật nhiều nhất là:
A. Môi trường nhiệt đới gió mùa. B. Môi trường đới ôn hòa.
C. Môi trường đới lạnh. D. Môi trường hoang mạc.
Câu 9: Ý kiến nào sau đây là đúng khi nói về Lớp Lưỡng cư:
A. Da khô, có vảy sừng.
B. Gồm có Bộ Lưỡng cư không đuôi và Bộ Lưỡng cư có đuôi.
C. Đa số đều có hại.
D. Chủ yếu là thiên địch của sâu bọ hại lúa.
Câu 10: Xu thế tiến hóa về cấu tạo tim của động vật được biểu thị:
A. Chưa có tim ( Tim 2 ngăn ( Tim 3 ngăn.
B. Tim đơn giản ( Tim 2 ngăn ( Tim 4 ngăn.
C. Chưa có tim ( Tim đơn giản ( Tim 3 ngăn ( Tim 3 ngăn có vách hụt.
D. Chưa có tim ( Tim đơn giản ( Tim 2 ngăn ( Tim 3 ngăn ( Tim 3 ngăn có vách hụt ( Tim 4 ngăn.
Câu 11: Loài cá có vai trò làm vật nghiên cứu khoa học là:
A. Cá rô. B. Cá trạch. C. Cá vây chân. D. Cá nhám.
Câu 12: Thỏ và chim ưng thuộc các Bộ:
A. Bộ Gặm nhấm / Bộ Gà. B. Bộ Thỏ / Bộ Cắt.
C. Bộ Thỏ / Bộ Đại bàng. D. Bộ Gặm nhấm / Bộ Cắt.
Câu 13: Vành tai của thỏ lớn và dài, cử động được mọi chiều có chức năng:
A. Định hướng chống trả kẻ thù.
B. Định hướng tham gia tìm thức ăn.
C. Định hướng âm thanh vào tai giúp thỏ nghe rõ.
D. Định hướng cơ thể khi chạy.
Câu 14: Phương thức sinh sản nào sau đây được xem là tiến hóa nhất
A. Noãn thai sinh. B. Đẻ trứng. C. Thai sinh. D. Trứng thai.
Câu 15: Qua cây phát sinh giới động vật, em biết được điều gì:
A. Biết được số lượng loài nhiều hay ít, mối quan hệ họ hang giữa các nhóm động vật.
B. Biết cây sinh ra giới động vật.
C. Biết được nguồn gốc chung.
D. Cho biết số lượng loài.
Câu 16: Biện pháp nào sau đây không phải là đấu tranh sinh học:
A. Dùng ếch bắt và ăn sâu bọ hại lúa.
B. Sử dụng vi khuẩn gây bệnh.
C. Dùng mèo bắt chuột trong nhà.
D. Dùng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Khánh Nam
Dung lượng: 66,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)