De thi hk2 lop 4 anh van
Chia sẻ bởi Nguyễn Thảo Vy |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: de thi hk2 lop 4 anh van thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TH Xuyên Mộc
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 4A . . . .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: Anh Văn – LỚP 4
Thời gian : 40 phút
Điểm:
Chữ ký giám thị:
Chữ ký giám khảo:
Sắp xếp thành từ hoàn chỉnh: (2m)
1. crie → …………. 5. gdo → …………
2. bleu → …………. 6. enp → …………
3. ofrg → …………. 7. lmik → …………
4. rbid → …………. 8. cta → …………
Điền âm còn thiếu để thành từ hoàn chỉnh: (1m)
1. p_ncil → …………. 3. rain_ → …………
2. sp_der → …………. 4. f_sh → …………
Chọn từ khác với các từ còn lại: (1m)
1. a. pencil b. mother c. crayon d. pen
2. a. rabbit b. sunny c. rainy d. windy
3. a. milk b. ice cream c, chicken d. fish
4. a. hop b. swim c. hungry d. walk
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: (3m)
1. ……………… pencils are there? (How many / How old)
There are five pencils.
2. What ………. you want? (can/ do)
I want pizza.
3. I am …………… I want juice. (thirsty/ hungry)
4. I can play ………. a yo-yo. (with/ on)
5. ………. it run? (Do/Can)
Yes, it can.
6. What do you …………. ? (like/ do)
I like ice cream and yellow.
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh: (3m)
1. is/ it/ sunny.
…………………………………………………………………………….
2. want/ milk/ i/ and / pizza.
…………………………………………………………………………….
3. is/ this/ a / red/ ruler.
…………………………………………………………………………….
4. it/ can/ hop ?
yes/ can/ it/,/
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
5. are/ there/ two/ pencils.
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 4A . . . .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: Anh Văn – LỚP 4
Thời gian : 40 phút
Điểm:
Chữ ký giám thị:
Chữ ký giám khảo:
Sắp xếp thành từ hoàn chỉnh: (2m)
1. crie → …………. 5. gdo → …………
2. bleu → …………. 6. enp → …………
3. ofrg → …………. 7. lmik → …………
4. rbid → …………. 8. cta → …………
Điền âm còn thiếu để thành từ hoàn chỉnh: (1m)
1. p_ncil → …………. 3. rain_ → …………
2. sp_der → …………. 4. f_sh → …………
Chọn từ khác với các từ còn lại: (1m)
1. a. pencil b. mother c. crayon d. pen
2. a. rabbit b. sunny c. rainy d. windy
3. a. milk b. ice cream c, chicken d. fish
4. a. hop b. swim c. hungry d. walk
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: (3m)
1. ……………… pencils are there? (How many / How old)
There are five pencils.
2. What ………. you want? (can/ do)
I want pizza.
3. I am …………… I want juice. (thirsty/ hungry)
4. I can play ………. a yo-yo. (with/ on)
5. ………. it run? (Do/Can)
Yes, it can.
6. What do you …………. ? (like/ do)
I like ice cream and yellow.
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh: (3m)
1. is/ it/ sunny.
…………………………………………………………………………….
2. want/ milk/ i/ and / pizza.
…………………………………………………………………………….
3. is/ this/ a / red/ ruler.
…………………………………………………………………………….
4. it/ can/ hop ?
yes/ can/ it/,/
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
5. are/ there/ two/ pencils.
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thảo Vy
Dung lượng: 33,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)