De thi HK2 Khu Dong Bac_L9_De1
Chia sẻ bởi Nguyễn Trí Luận |
Ngày 14/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: De thi HK2 Khu Dong Bac_L9_De1 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
khu Đông Bắc
đề kiểm tra chất lượng học kì ii
môn toán 9
Năm học2008-2009
Thời gian làm bài:90 phút
đề BàI
Trắc nghiệm(3
Bài1. (1,5đ) Chọn câu Đúng, Sai trong các câu sau:
Hệ phương trìnhcó nghiệm là (x=1; y=-1)
Hàm số y=-2x2 đồng biến khi x<0 và nghịch biến khi x>0.
Một hình trụ có chiều cao 3cm, bán kính đáy 2cm thì diện tích xung quanh của hình trụ đó là 12cm2)
Bài2. (1,5đ): Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng:
Cột A
Cột B
1. Trong một đường tròn góc ở tâm có số đo
a) đi qua điểm M(1;5)
2. Đồ thị hàm số y=5x2
b0
3. Phương trình bậc hai một ẩn có hai nghiệm phân biệt khi
c)bằng số đo của cung bị chắn
d)bằng nửa số đo của cung bị chắn.
Tự luận
Bài3. (2đ) Cho phương trình bậc hai ẩn x: x2+2x+m=0 (1)
a)Giải phương trình (1) với m=-3
b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.
Bài4(2đ)
Hai ô tô cùng khởi hành một lúc từ A để đi đến B đường dài 100km. Ô tô thứ nhất chạy nhanh hơn ôtô thứ hai 10km/h nên đến B trước ô tô thứ hai là 30phút. Tính vận tốc mỗi xe.
Bài5.(3đ)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB bằng R, vẽ đường kính MN (không trùng với AB). Tiếp tuyến tại B của (O) cắt AM, AN tại C và D.
Chứng minh tứ giác AMBN là hình chữ nhật.
Chứng minh tứ giác MNDC nội tiếp.
Cho biết SđAM=1200. Tính diện tích AMN.
Đáp án đề thi học kì ii
Câu
ý
Nội dung
điểm
1
a
S
0,5
b
Đ
0,5
c
Đ
0,5
2
1c
2a
3b
0,5
0,5
0,5
3
a
Thay m=3 vào phương trình(1)ta có x2+2x-3=0
x1=1 ; x2=-3
b
Phương trình có nghiệm ( ’=1-m0
(m1
4
Gọi vận tốc ô tô thứ hai là x km/h, điều kiện x>0
Khi đó vận tốc ô tô thứ nhất là x+1 (km/h)
Lập được phương trình:
Giải phương trình ta được x1=40 , x2=-50
Nhận xét và trả lời.
0,25
0,25
0,75
0,5
0,25
5
a)AMB=NAM=ANB=900(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
=> AMNB là hcn
b)
Ta có AMN=ABN
(t/c của góc nội tiếp)
ABN=ADB
(cùng phụ với góc NBD)
=>AMN=ADB
=>NDC+NMC=1800
=>Tứ giác MNDC nội tiếp
c)MBA600
AMB vuông tại M
AM=AB.sinB=2R.sin600=2R
AN2=MN2-AM2=4R2-3R2=R2
=>AN=R
SAMNAM.AN
đề kiểm tra chất lượng học kì ii
môn toán 9
Năm học2008-2009
Thời gian làm bài:90 phút
đề BàI
Trắc nghiệm(3
Bài1. (1,5đ) Chọn câu Đúng, Sai trong các câu sau:
Hệ phương trìnhcó nghiệm là (x=1; y=-1)
Hàm số y=-2x2 đồng biến khi x<0 và nghịch biến khi x>0.
Một hình trụ có chiều cao 3cm, bán kính đáy 2cm thì diện tích xung quanh của hình trụ đó là 12cm2)
Bài2. (1,5đ): Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng:
Cột A
Cột B
1. Trong một đường tròn góc ở tâm có số đo
a) đi qua điểm M(1;5)
2. Đồ thị hàm số y=5x2
b0
3. Phương trình bậc hai một ẩn có hai nghiệm phân biệt khi
c)bằng số đo của cung bị chắn
d)bằng nửa số đo của cung bị chắn.
Tự luận
Bài3. (2đ) Cho phương trình bậc hai ẩn x: x2+2x+m=0 (1)
a)Giải phương trình (1) với m=-3
b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.
Bài4(2đ)
Hai ô tô cùng khởi hành một lúc từ A để đi đến B đường dài 100km. Ô tô thứ nhất chạy nhanh hơn ôtô thứ hai 10km/h nên đến B trước ô tô thứ hai là 30phút. Tính vận tốc mỗi xe.
Bài5.(3đ)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB bằng R, vẽ đường kính MN (không trùng với AB). Tiếp tuyến tại B của (O) cắt AM, AN tại C và D.
Chứng minh tứ giác AMBN là hình chữ nhật.
Chứng minh tứ giác MNDC nội tiếp.
Cho biết SđAM=1200. Tính diện tích AMN.
Đáp án đề thi học kì ii
Câu
ý
Nội dung
điểm
1
a
S
0,5
b
Đ
0,5
c
Đ
0,5
2
1c
2a
3b
0,5
0,5
0,5
3
a
Thay m=3 vào phương trình(1)ta có x2+2x-3=0
x1=1 ; x2=-3
b
Phương trình có nghiệm ( ’=1-m0
(m1
4
Gọi vận tốc ô tô thứ hai là x km/h, điều kiện x>0
Khi đó vận tốc ô tô thứ nhất là x+1 (km/h)
Lập được phương trình:
Giải phương trình ta được x1=40 , x2=-50
Nhận xét và trả lời.
0,25
0,25
0,75
0,5
0,25
5
a)AMB=NAM=ANB=900(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
=> AMNB là hcn
b)
Ta có AMN=ABN
(t/c của góc nội tiếp)
ABN=ADB
(cùng phụ với góc NBD)
=>AMN=ADB
=>NDC+NMC=1800
=>Tứ giác MNDC nội tiếp
c)MBA600
AMB vuông tại M
AM=AB.sinB=2R.sin600=2R
AN2=MN2-AM2=4R2-3R2=R2
=>AN=R
SAMNAM.AN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trí Luận
Dung lượng: 62,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)