De thi hk2 -Anh 8
Chia sẻ bởi Đỗ Ngọc Diệp |
Ngày 11/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: de thi hk2 -Anh 8 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS ĐỀ THI KỲ II
Họ và tên: Ngày thi: Lớp: Môn : 8 - 45 phút
I / Đổi sang bị động ( 2đ ) .
I saw him .
2. Lan wrote the letter.
We planted trees.
4. Vân bought new shoes.
II / Chuyển câu sang dạng lời nói gián tiếp ( 2đ ).
She said : “ I’m fat ”.
He said : “ I can’t swim ”.
Mr Tan said : “ I go to work by bus ”.
Nga said : “ My English result isn’t ”.
III / Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn ( 2đ ).
I . . . . . . . . . . . . . . . . . ( do ) my home work at 8 o’clock last night.
Nga . . . . . . . . .. . . . . . . . .( talk ) to her grandma.
When Tuan arrived home, Mrs Thoa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ( cook ) .
They . . . . . . . . . . . . . . . . . ( watch ) TV when the phone rang.
IV / Điền giớ từ thích hợp vào chỗ trống ( 2đ ).
Computer bulletin boards are used . . . . . . . . . the same way as traditional ones in schools and colleges. The difference is that over 20million people may have access . . . . . . . . . . . . then. If students want to discuss math . . . . . . . . . . . 3 am, it’s not a problem. They post messages . . . . . . . . the bulletin board and find other peoplewho want to talk about the same topic.
V / Kết hợp A với B để được danh từ ghép có nghĩa ( 2đ ).
A B
rice fighting
fire cooking
water making
bull fetching
THE END
Họ và tên: Ngày thi: Lớp: Môn : 8 - 45 phút
I / Đổi sang bị động ( 2đ ) .
I saw him .
2. Lan wrote the letter.
We planted trees.
4. Vân bought new shoes.
II / Chuyển câu sang dạng lời nói gián tiếp ( 2đ ).
She said : “ I’m fat ”.
He said : “ I can’t swim ”.
Mr Tan said : “ I go to work by bus ”.
Nga said : “ My English result isn’t ”.
III / Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn ( 2đ ).
I . . . . . . . . . . . . . . . . . ( do ) my home work at 8 o’clock last night.
Nga . . . . . . . . .. . . . . . . . .( talk ) to her grandma.
When Tuan arrived home, Mrs Thoa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ( cook ) .
They . . . . . . . . . . . . . . . . . ( watch ) TV when the phone rang.
IV / Điền giớ từ thích hợp vào chỗ trống ( 2đ ).
Computer bulletin boards are used . . . . . . . . . the same way as traditional ones in schools and colleges. The difference is that over 20million people may have access . . . . . . . . . . . . then. If students want to discuss math . . . . . . . . . . . 3 am, it’s not a problem. They post messages . . . . . . . . the bulletin board and find other peoplewho want to talk about the same topic.
V / Kết hợp A với B để được danh từ ghép có nghĩa ( 2đ ).
A B
rice fighting
fire cooking
water making
bull fetching
THE END
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Ngọc Diệp
Dung lượng: 31,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)