đề thi hk2 6
Chia sẻ bởi Trần Siêu |
Ngày 10/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: đề thi hk2 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học : 2013-2014
Môn :
TIẾNG ANH
Lớp :
6
Người ra đề :
Nguyễn liền Em
Đơn vị :
THCS Kim Đồng
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
I. Pronounced
Câu-Bài
4
4
Điểm
1.0
1.0
II. Language focus
Câu-Bài
10
8
Điểm
2.5
2.0
III. Reading
Câu-Bài
8
6
Điểm
2.0
2.0
IV.Writing
Câu-Bài
2
4
Điểm
1.0
2.0
2,5
V. Listening
Câu-Bài
Điểm
4
1,5
4
1,5
TỔNG
Điểm
2.0
4,0
4.0
10,0
Chữ số phía bên trái trong mỗi ô là số lượng câu hỏi, chữ số góc phải phía dưới là tổng số điểm cho các câu hỏi đó
B. NỘI DUNG ĐỀ
I. Hãy khoanh tròn 1 từ mà chữ in nghiêng có phát âm khác với các từ kia ( 1m)
. tennis b. soccer c. tent d. never
a. fly b. hungry c. usually d. early
a. game b. table c. late d. water
a. uncle b. music c. minibus d. summer
II. Hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất ( 2.5 ms )
1. .What’s the weather like in the.......................? It’s hot.
A.Spring B.Winter C.summer D.Fall
2.What ...............she like? She’d like a glass of milk.
A.is B.would C.do D.does
3.Thuy is thirsty. She would like some………………………
A. break B. rice C. orange juice D. noodles
4..How………………milk do you need?
A. many B. much C. little D. less
5.She……………………aerobics.
A. doing B. is doing C. playing D. is does
6. .My sister doesn’t like fish.She.......................fruit,chocolate and vegetables.
A.like B.is like C.likes D.would
7.What do you ...........................in your free time? I play soccer.
A.do B.go C.like D.are
8..Ho Chi Minh City is.......................than Danang City.
A.bigger B.biger C.small D.biggest
9. How __________ are you going to stay ? – For three days
A. long B. often C. much D. many
10. Nam _________ late for school.
A. never B. is never C. always is D. usually is
III. Hoàn thành đoạn văn sau với những từ cho sẵn. (2ms)
and, is , an, has, her, old, drink, favorite
Miss Van is my teacher. She,’s twenty five years (1)…………………She (2)……………very beautiful. She has (3)……………….oval face and black eyes. (4)………….lips are full. She (5)………………….long black hair and a small nose. Her (6)…………...food is fish, (7)…………………her favorite (8)……………….is orange juice.
IV. Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi ( 3.ms)
My hair is short and curly.
I have ________________________
2. Let’s go to Ha Long Bay next summer vacation.
What about __________________________________?
3. There are a lot of beautiful beaches in Vietnam.
Vietnam has ___________________________________
4. London is smaller than Tokyo.
Tokyo is _____________________________________
5. Look! She (come) ………………( Cho hình thức đúng của từ trong ngoặc )
6. .Hanoi/going/tomorrow/family/is/my/to/visit. ( sắp xếp thành câu có nghĩa
. .......................................................................................................
V. Listening: Listen . Match the names of people with the things they want ( 1.5ms)
A
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học : 2013-2014
Môn :
TIẾNG ANH
Lớp :
6
Người ra đề :
Nguyễn liền Em
Đơn vị :
THCS Kim Đồng
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
I. Pronounced
Câu-Bài
4
4
Điểm
1.0
1.0
II. Language focus
Câu-Bài
10
8
Điểm
2.5
2.0
III. Reading
Câu-Bài
8
6
Điểm
2.0
2.0
IV.Writing
Câu-Bài
2
4
Điểm
1.0
2.0
2,5
V. Listening
Câu-Bài
Điểm
4
1,5
4
1,5
TỔNG
Điểm
2.0
4,0
4.0
10,0
Chữ số phía bên trái trong mỗi ô là số lượng câu hỏi, chữ số góc phải phía dưới là tổng số điểm cho các câu hỏi đó
B. NỘI DUNG ĐỀ
I. Hãy khoanh tròn 1 từ mà chữ in nghiêng có phát âm khác với các từ kia ( 1m)
. tennis b. soccer c. tent d. never
a. fly b. hungry c. usually d. early
a. game b. table c. late d. water
a. uncle b. music c. minibus d. summer
II. Hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất ( 2.5 ms )
1. .What’s the weather like in the.......................? It’s hot.
A.Spring B.Winter C.summer D.Fall
2.What ...............she like? She’d like a glass of milk.
A.is B.would C.do D.does
3.Thuy is thirsty. She would like some………………………
A. break B. rice C. orange juice D. noodles
4..How………………milk do you need?
A. many B. much C. little D. less
5.She……………………aerobics.
A. doing B. is doing C. playing D. is does
6. .My sister doesn’t like fish.She.......................fruit,chocolate and vegetables.
A.like B.is like C.likes D.would
7.What do you ...........................in your free time? I play soccer.
A.do B.go C.like D.are
8..Ho Chi Minh City is.......................than Danang City.
A.bigger B.biger C.small D.biggest
9. How __________ are you going to stay ? – For three days
A. long B. often C. much D. many
10. Nam _________ late for school.
A. never B. is never C. always is D. usually is
III. Hoàn thành đoạn văn sau với những từ cho sẵn. (2ms)
and, is , an, has, her, old, drink, favorite
Miss Van is my teacher. She,’s twenty five years (1)…………………She (2)……………very beautiful. She has (3)……………….oval face and black eyes. (4)………….lips are full. She (5)………………….long black hair and a small nose. Her (6)…………...food is fish, (7)…………………her favorite (8)……………….is orange juice.
IV. Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi ( 3.ms)
My hair is short and curly.
I have ________________________
2. Let’s go to Ha Long Bay next summer vacation.
What about __________________________________?
3. There are a lot of beautiful beaches in Vietnam.
Vietnam has ___________________________________
4. London is smaller than Tokyo.
Tokyo is _____________________________________
5. Look! She (come) ………………( Cho hình thức đúng của từ trong ngoặc )
6. .Hanoi/going/tomorrow/family/is/my/to/visit. ( sắp xếp thành câu có nghĩa
. .......................................................................................................
V. Listening: Listen . Match the names of people with the things they want ( 1.5ms)
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Siêu
Dung lượng: 79,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)