Đề thi HK1 - VL8
Chia sẻ bởi Trần Thị Thu Trinh |
Ngày 14/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HK1 - VL8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 10 - 12 - 2011
Tuần 19
Tiết 19
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Vật Lý 8
I Xác định mục tiêu đề kiểm tra, nội dung kiểm tra
Căn cứ vào chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương I, môn vật lí lớp 8 trong chương trình giáo dục phổ thông. (Từ tiết thứ 01 đến tiết 17 theo PPCT, tức là sau khi học xong 13)
II : Hình thức kiểm tra:
Kiểm tra 45 phút, kết hợp TNKQ và TL ( 60% TNKQ, 40 % TL)
III Ma trận đề kiểm tra:
a/. Trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Chuyền động cơ
4
3
1,8
2,2
12,9
15,6
2. Lực cơ
3
3
1,8
1,2
12,9
8,6
3. Áp suất - Bình thông nhau
4
4
2,4
1,6
17,1
17,4
4. Lực đẩy Ac-si-met, sự nổi.
3
2
1,2
1,8
8,6
12,9
Tổng
14
12
7,2
6,8
51,5
48,5
b/. Số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ:
Cấp độ
Nội dung ( chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu
( Chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T. số
TN
TL
Cấp độ
1,2
1. Chuyển động cơ
12,9
2
2(1đ)
1đ
2. Lực cơ
12,9
2
2(1đ)
1đ
3. Áp suất - Bình thông nhau
17,1
3
2(1đ)
1(1đ)
2đ
4. Lực đẩy Ac-si-met, sự nổi..
8,6
1
1(1đ)
1đ
Cấp độ
3,4
1. Chuyển động cơ
15,6
3
2(1đ)
1(1đ)
2đ
2. Lực cơ
8,6
1
1(1đ)
1đ
3. Áp suất - Bình thông nhau
17,4
2
2(1đ)
1đ
4. Lực đẩy Ac-si-met, sự nổi.
12,9
2
2(1đ)
1đ
Tổng
100
16
12 (6đ )
3 (4đ )
10đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chuyển động cơ
1. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ và tính tương đối của chuyển động cơ.
2. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm vận tốc.
3. Vận dụng được công thức tính vận tốc
Số câu hỏi
C1 – Câu 1
C2 – Câu 7
C3 – Câu 4,6
C3– Câu 16
5
Số điểm
1đ
1đ
1đ
3đ(30%)
2. Lực cơ
4. Nêu được lực là một đại lượng vec tơ .
5. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt, lăn, nghỉ.
7. Biểu diễn được lực bằng vec tơ.
Số câu hỏi
C 4– Câu 5
C5 – Câu 3
C7 – Câu 15
Số điểm
0,5đ
0,5đ
1đ
2đ(20%)
3. Áp suất - Bình thông nhau
8. Nêu được áp lực, áp suất, viết công thức tính áp suất, đơn vị đo áp suất.
9. Vận dụng được công thức
p = .
10. Vận dụng công thức
p= dh đối với áp suất trong lòng chất lỏng.
Số câu hỏi
C8– Câu 2,8
C8– Câu 13
C10 – Câu 9
C9 – Câu 11
5
Số điểm
1đ
1đ
Tuần 19
Tiết 19
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Vật Lý 8
I Xác định mục tiêu đề kiểm tra, nội dung kiểm tra
Căn cứ vào chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương I, môn vật lí lớp 8 trong chương trình giáo dục phổ thông. (Từ tiết thứ 01 đến tiết 17 theo PPCT, tức là sau khi học xong 13)
II : Hình thức kiểm tra:
Kiểm tra 45 phút, kết hợp TNKQ và TL ( 60% TNKQ, 40 % TL)
III Ma trận đề kiểm tra:
a/. Trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Chuyền động cơ
4
3
1,8
2,2
12,9
15,6
2. Lực cơ
3
3
1,8
1,2
12,9
8,6
3. Áp suất - Bình thông nhau
4
4
2,4
1,6
17,1
17,4
4. Lực đẩy Ac-si-met, sự nổi.
3
2
1,2
1,8
8,6
12,9
Tổng
14
12
7,2
6,8
51,5
48,5
b/. Số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ:
Cấp độ
Nội dung ( chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu
( Chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T. số
TN
TL
Cấp độ
1,2
1. Chuyển động cơ
12,9
2
2(1đ)
1đ
2. Lực cơ
12,9
2
2(1đ)
1đ
3. Áp suất - Bình thông nhau
17,1
3
2(1đ)
1(1đ)
2đ
4. Lực đẩy Ac-si-met, sự nổi..
8,6
1
1(1đ)
1đ
Cấp độ
3,4
1. Chuyển động cơ
15,6
3
2(1đ)
1(1đ)
2đ
2. Lực cơ
8,6
1
1(1đ)
1đ
3. Áp suất - Bình thông nhau
17,4
2
2(1đ)
1đ
4. Lực đẩy Ac-si-met, sự nổi.
12,9
2
2(1đ)
1đ
Tổng
100
16
12 (6đ )
3 (4đ )
10đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chuyển động cơ
1. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ và tính tương đối của chuyển động cơ.
2. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm vận tốc.
3. Vận dụng được công thức tính vận tốc
Số câu hỏi
C1 – Câu 1
C2 – Câu 7
C3 – Câu 4,6
C3– Câu 16
5
Số điểm
1đ
1đ
1đ
3đ(30%)
2. Lực cơ
4. Nêu được lực là một đại lượng vec tơ .
5. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt, lăn, nghỉ.
7. Biểu diễn được lực bằng vec tơ.
Số câu hỏi
C 4– Câu 5
C5 – Câu 3
C7 – Câu 15
Số điểm
0,5đ
0,5đ
1đ
2đ(20%)
3. Áp suất - Bình thông nhau
8. Nêu được áp lực, áp suất, viết công thức tính áp suất, đơn vị đo áp suất.
9. Vận dụng được công thức
p = .
10. Vận dụng công thức
p= dh đối với áp suất trong lòng chất lỏng.
Số câu hỏi
C8– Câu 2,8
C8– Câu 13
C10 – Câu 9
C9 – Câu 11
5
Số điểm
1đ
1đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thu Trinh
Dung lượng: 186,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)