Đề thi HK1_Vật Lý 8_19 đề_2013
Chia sẻ bởi Trần Quang Hiền |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HK1_Vật Lý 8_19 đề_2013 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
A.MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Sốcâu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chuyển động
Câu
Điểm
C9
2
1
2
Lực -Biểu diễn lực -Quán tính
Câu
Điểm
C6
0,5
C5
0,5
C8
1
3
2
Áp suất,
Bình thông nhau, Máy nén thủy lực
Câu
Điểm
C2
0,5
C1,C4
1
C3
0,5
4
2
Lực đẩy Ácsimét
Sự nổi
Câu
Điểm
C10
2
1
2
Công cơ học
Định luật công
Câu
Điểm
C7
2
1
2
Số câu
1
1
3
2
3
10
TỔNG
Điểm
0,5
0.5
1.5
1
5
10
Họ và tên……………………
……………………………….
Lớp: 8/
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÝ
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Điểm-Lời phê của Thầy,Cô
I.Trắc nghiệm : (3 điểm ) Chọn phương án
đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1: Hành khách ngồi trên ô tô đang chạy bỗng thấy mình bị nghiêng
sang bên trái. Chứng tỏ ô tô:
A . Đột ngột tăng vận tốc. B. Đột ngột giảm vận tốc.
C. Đột ngột rẽ sang trái. D. Đột ngột rẽ sang phải.
Câu 2: công thức tính áp suất :
A. p = F.S B. p = F/S C. p = S / F D. p = d / h
Câu 3: Câu nào sau đây nói về áp suất chất lỏng là đúng :
A.Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống .
B. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng .
C. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương .
D. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng .
Câu 4: Một thùng cao 1m đựng đầy nước,trọng lượng riêng của nước 10000N/m3.
Áp suất của nước lên một điểm cách đáy thùng 0,6m là :
A. 6000N/m2 B. 4000N/m2 C. 10000N/m2 D. 16000N/m2
Câu 5: Trong các cách tăng,giảm áp suất sau đây ,cách nào là không đúng :
A.Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực ,giảm diện tích bị ép .
B.Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực ,tăng diện tích bị ép .
C.Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực ,giữ nguyên diện tích bị ép .
D.Muốn giảm áp suất thì phải giữ nguyên áp lực ,tăng diện tích bị ép .
Câu 6: Trong các phương án sau đây , phương án nào làm giảm lực ma sát :
A. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.
C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt mặt tiếp xúc. D.Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
II. Tự luận ( 7 điểm )
Câu 7 ( 2 điểm). Khi nào có công cơ học ? Viết công thức và nêu đơn vị công cơ học .
Câu 8 ( 1 điểm ). Một vật có trọng lượng 40N.Hãy biểu diễn trọng lực tác dụng lên vật .
Câu 9 ( 2 điểm).Một người đi bộ đều trên đoạn đường đầu dài 3 km với vận tốc 2m/s.Ở đoạn đường sau dài 4 km người đó đi hết 35 phút .
Tính thời gian ô tô đi đoạn đường đầu.
-Vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường .
Câu 10 (2 điểm ).Một quả cầu nhỏ bằng kim loại ,nếu nhúng chìm vào bình chứa có vạch chia thể tích thì làm cho nước trong bình dâng lên thêm 100 cm3.Nếu treo quả cầu đó vào một lực kế và đặt ngoài không khí thì lực kế chỉ 7,8N. Cho biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3 .
a.Tính lực đẩy Ác si mét tác dụng lên quả cầu ?
b.Xác định khối lượng riêng của chất làm nên quả cầu ?
===========HẾT=========
Câu hỏi
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Sốcâu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chuyển động
Câu
Điểm
C9
2
1
2
Lực -Biểu diễn lực -Quán tính
Câu
Điểm
C6
0,5
C5
0,5
C8
1
3
2
Áp suất,
Bình thông nhau, Máy nén thủy lực
Câu
Điểm
C2
0,5
C1,C4
1
C3
0,5
4
2
Lực đẩy Ácsimét
Sự nổi
Câu
Điểm
C10
2
1
2
Công cơ học
Định luật công
Câu
Điểm
C7
2
1
2
Số câu
1
1
3
2
3
10
TỔNG
Điểm
0,5
0.5
1.5
1
5
10
Họ và tên……………………
……………………………….
Lớp: 8/
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÝ
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Điểm-Lời phê của Thầy,Cô
I.Trắc nghiệm : (3 điểm ) Chọn phương án
đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1: Hành khách ngồi trên ô tô đang chạy bỗng thấy mình bị nghiêng
sang bên trái. Chứng tỏ ô tô:
A . Đột ngột tăng vận tốc. B. Đột ngột giảm vận tốc.
C. Đột ngột rẽ sang trái. D. Đột ngột rẽ sang phải.
Câu 2: công thức tính áp suất :
A. p = F.S B. p = F/S C. p = S / F D. p = d / h
Câu 3: Câu nào sau đây nói về áp suất chất lỏng là đúng :
A.Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống .
B. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng .
C. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương .
D. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng .
Câu 4: Một thùng cao 1m đựng đầy nước,trọng lượng riêng của nước 10000N/m3.
Áp suất của nước lên một điểm cách đáy thùng 0,6m là :
A. 6000N/m2 B. 4000N/m2 C. 10000N/m2 D. 16000N/m2
Câu 5: Trong các cách tăng,giảm áp suất sau đây ,cách nào là không đúng :
A.Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực ,giảm diện tích bị ép .
B.Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực ,tăng diện tích bị ép .
C.Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực ,giữ nguyên diện tích bị ép .
D.Muốn giảm áp suất thì phải giữ nguyên áp lực ,tăng diện tích bị ép .
Câu 6: Trong các phương án sau đây , phương án nào làm giảm lực ma sát :
A. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.
C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt mặt tiếp xúc. D.Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
II. Tự luận ( 7 điểm )
Câu 7 ( 2 điểm). Khi nào có công cơ học ? Viết công thức và nêu đơn vị công cơ học .
Câu 8 ( 1 điểm ). Một vật có trọng lượng 40N.Hãy biểu diễn trọng lực tác dụng lên vật .
Câu 9 ( 2 điểm).Một người đi bộ đều trên đoạn đường đầu dài 3 km với vận tốc 2m/s.Ở đoạn đường sau dài 4 km người đó đi hết 35 phút .
Tính thời gian ô tô đi đoạn đường đầu.
-Vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường .
Câu 10 (2 điểm ).Một quả cầu nhỏ bằng kim loại ,nếu nhúng chìm vào bình chứa có vạch chia thể tích thì làm cho nước trong bình dâng lên thêm 100 cm3.Nếu treo quả cầu đó vào một lực kế và đặt ngoài không khí thì lực kế chỉ 7,8N. Cho biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3 .
a.Tính lực đẩy Ác si mét tác dụng lên quả cầu ?
b.Xác định khối lượng riêng của chất làm nên quả cầu ?
===========HẾT=========
Câu hỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quang Hiền
Dung lượng: 258,95KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)