Đề thi HK1 - Toán lớp 2 - 2013 - 2014

Chia sẻ bởi Quách Thị Lan | Ngày 09/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HK1 - Toán lớp 2 - 2013 - 2014 thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC - TH – KHỐI: 2
KIỂM TRA CUỐI KÌ I - Môn : Toán - NĂM HỌC: 2013- 2014

( Thời gian: Tối đa là 60 phút)
Họ và tên học sinh:………………………………………… Lớp:…………..

Điểm
Lời phê của giáo viên

 Bài 1: ( 3 đ) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Kết quả của 22 + 9 = ? A. 31 B.41 C. 21
2) Kết quả của 45 - 6 =? A. 51 B. 39 C. 29
3) Năm nay em 14 tuổi, anh hơn em 6 tuổi. Hỏi năm nay anh bao nhiêu tuổi?
A. 19 B. 20 C. 8
4) Khoảng thời gian nào sau đây là ngắn nhất?
A. 1 tuần B. 1 ngày C. 1 giờ
5) Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?




 A. 3 hình
B. 5 hình
C. 4 hình

6) Một sợi dây dài 53 xăng- ti- mét. Người ta cắt sợi dây đó đi 10 xăng- ti- mét. Sợi dây đó còn lại là: A. 52 cm B. 43 cm C. 35 cm
Bài 2: (2,5 đ) Đặt tính rồi tính:
a) 52 + 28 b) 40 + 60 c) 70 - 35 d) 92 – 46 e) 79- 35
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tìm x (1,5 đ)
a) X + 18 = 62 b) X - 27 = 37 c) 40 - x = 8 + 21
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: (1 đ) Viết các số sau:
a) Số “Bảy mươi chín” viết là: …………… b) Số “Sáu mươi sáu” viết là:………….
Bài 5: (2 đ) Giải bài toán sau: Anh cân nặng 31 kg, em nhẹ hơn anh 6 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki - lô- gam?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM Môn: Toán- KHỐI 2
CUỐI KÌ I: 2013 - 2014
Bài 1:(3 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6

Đ/ án
A. 31
B. 39
B. 20
C. 1 giờ
C. 4 hình
B. 43 cm


Bài 2:(2,5 điểm) Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm
Câu
a
b
c
d
e

Kết quả tính
80
100
35
46
44


Bài 3:(1,5 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
a) x + 18 = 62 b) x - 27 = 37 c) 40 - x = 8 + 21
x = 62 – 18 x = 37 + 27 40 - x = 29
x = 44 x = 64 x = 40 - 29
X = 11
Bài 4:(1 điểm) Viết đúng mỗi số đạt 0,5 điểm
a) Số “Bảy mươi chín” viết là: 79
b) Số “Sáu mươi sáu” viết là: 66
Bài 5:(2 điểm)
- Lời giải đúng (0,5 điểm)
- Phép tính đúng(1điểm)
- Ghi đáp số đúng (0,5 điểm)
Giải:
Em cân nặng là: (0,5 điểm)
31 – 6 = 25 ( kg) (1 điểm)
Đáp số: 25 kg (0,5 điểm)













* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Quách Thị Lan
Dung lượng: 43,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)