đề thi hk1 toan 8
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thùy Trang |
Ngày 12/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: đề thi hk1 toan 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ PHƯỚC LONG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN LỚP 8 . NĂM HỌC : 2014 – 2015
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
cộng
Thấp
Cao
Nhân đơn thức với đa thức
Nêu được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Biết cách nhân
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1
Tỉ lệ: 100%
5%
5%
10%
Tứ giác
Nêu dược định lí tổng các góc của tứ giác
Tính được góc còn lạicủa
tứgiác
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1
Tỉ lệ: 100 %
5%
5%
10%
Chia đa thức một biến, cộng, trừ, nhân, chia phân thức
Hiểu được các quy tắc cộng, trừ nhân, chia
Chia được đa thức một biến, chia đượchai phân thức
Cộng được hai phân thức không cùng mẫu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ: 100 %
2
1,5
15%
1
0,5
5%
3
2
20%
Phân tích đa thức thành nhân tử
Phân tích được thành nhân tử theo các phương pháp đã học
Biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp tách hạng tử
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ: 100%
2
1,5
15%
1
0,5
5%
3
2
20%
Biến đổi biểu thức hữu tỉ
Biết tìm ĐKXĐ của phân thức
Chứng minh được phân thức luôn nhận giátrịnguyên
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ: 100%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1
10%
Hình bình hành, hình thang cân, đối xứng trục
Vẽ được các hình tứ giác đặc biệt như hbh, hình thang...
Chứng minh được một tứ giác là hbh, hình thang cân
Sử dụng tính chất đường trung trực để CM
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ: 100%
1
0,5
5%
2
2
20%
1
0,5
5%
4
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ: 100%
3
1,5
15%
9
6,5
55%
4
2
20%
16
10
100%
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ PHƯỚC LONG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN LỚP 8 . NĂM HỌC : 2014 – 2015
THỜI GIAN: 90 PHÚT ( không tính thời gian phát đề)
(gồm 01 trang)
I.LÝ THUYẾT: (2 điểm)
Học sinh chọn một trong hai đề:
Đề 1:
Câu 1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
Áp dụng: tính xy.(2x2y3 – 2xy + x2).
Câu 2: Phát biểu định lí tổng các góc của một tứ giác.
Áp dụng: Cho tứ giác ABCD vuông tại A, có góc B bằng 400, góc C bằng 750. Tính số đo của góc D.
Đề 2:
Câu 1: Nêu quy tắc cộng hai phân thức có cùng mẫu thức.
Áp dụng: tính
Câu 2: Nêu tính chất đường trung bình của tam giác .
Áp dụng: cho tam giác ABC, có E là trung điểm của AB, F là trung điểm của AC. Biết EF bằng 3 cm. Tính độ dài cạnh BC.
II. BÀI TẬP BẮT BUỘC: (8 điểm)
Bài 1( 2.0 điểm): Thực hiện phép tính:
a) (x3 - 3x2 + x - 3):( x - 3) b) c)
Bài 2 (2.0 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x(x + y) – 5x – 5y. b) x2 – y2 + 7x – 7y c) x2 + 4x + 3.
Bài 3: (1.0 điểm). Cho phân thức P =
Tìm giá trị của x để phân thức P được xác định.
Rút gọn phân thức P.
Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC ( tam giác có ba góc nhọn ) có
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN LỚP 8 . NĂM HỌC : 2014 – 2015
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
cộng
Thấp
Cao
Nhân đơn thức với đa thức
Nêu được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Biết cách nhân
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1
Tỉ lệ: 100%
5%
5%
10%
Tứ giác
Nêu dược định lí tổng các góc của tứ giác
Tính được góc còn lạicủa
tứgiác
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1
Tỉ lệ: 100 %
5%
5%
10%
Chia đa thức một biến, cộng, trừ, nhân, chia phân thức
Hiểu được các quy tắc cộng, trừ nhân, chia
Chia được đa thức một biến, chia đượchai phân thức
Cộng được hai phân thức không cùng mẫu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ: 100 %
2
1,5
15%
1
0,5
5%
3
2
20%
Phân tích đa thức thành nhân tử
Phân tích được thành nhân tử theo các phương pháp đã học
Biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp tách hạng tử
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ: 100%
2
1,5
15%
1
0,5
5%
3
2
20%
Biến đổi biểu thức hữu tỉ
Biết tìm ĐKXĐ của phân thức
Chứng minh được phân thức luôn nhận giátrịnguyên
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ: 100%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1
10%
Hình bình hành, hình thang cân, đối xứng trục
Vẽ được các hình tứ giác đặc biệt như hbh, hình thang...
Chứng minh được một tứ giác là hbh, hình thang cân
Sử dụng tính chất đường trung trực để CM
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ: 100%
1
0,5
5%
2
2
20%
1
0,5
5%
4
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ: 100%
3
1,5
15%
9
6,5
55%
4
2
20%
16
10
100%
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ PHƯỚC LONG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN LỚP 8 . NĂM HỌC : 2014 – 2015
THỜI GIAN: 90 PHÚT ( không tính thời gian phát đề)
(gồm 01 trang)
I.LÝ THUYẾT: (2 điểm)
Học sinh chọn một trong hai đề:
Đề 1:
Câu 1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
Áp dụng: tính xy.(2x2y3 – 2xy + x2).
Câu 2: Phát biểu định lí tổng các góc của một tứ giác.
Áp dụng: Cho tứ giác ABCD vuông tại A, có góc B bằng 400, góc C bằng 750. Tính số đo của góc D.
Đề 2:
Câu 1: Nêu quy tắc cộng hai phân thức có cùng mẫu thức.
Áp dụng: tính
Câu 2: Nêu tính chất đường trung bình của tam giác .
Áp dụng: cho tam giác ABC, có E là trung điểm của AB, F là trung điểm của AC. Biết EF bằng 3 cm. Tính độ dài cạnh BC.
II. BÀI TẬP BẮT BUỘC: (8 điểm)
Bài 1( 2.0 điểm): Thực hiện phép tính:
a) (x3 - 3x2 + x - 3):( x - 3) b) c)
Bài 2 (2.0 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x(x + y) – 5x – 5y. b) x2 – y2 + 7x – 7y c) x2 + 4x + 3.
Bài 3: (1.0 điểm). Cho phân thức P =
Tìm giá trị của x để phân thức P được xác định.
Rút gọn phân thức P.
Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC ( tam giác có ba góc nhọn ) có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Thùy Trang
Dung lượng: 248,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)