ĐỀ THI HK1 TOÁN 4

Chia sẻ bởi Trần Thị Tuyết Trinh | Ngày 09/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HK1 TOÁN 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Trường ................................... PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN
Lớp:Bốn ......... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên: ............................................ MÔN TOÁN LỚP BỐN NH : 2012-2013
Thời gian: 40’ (không kể phát đề)
Giám thị 1
 Giám thị 2
 Mã phách


Giám khảo 1
 Giám khảo 2
 Điểm
 Mã phách





A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Với 5 chữ số : 9, 8 ,0, 3,5 viết một số có 5 chữ số lớn nhất là:

A. 93580 B. 90853 C. 98530 D. 98350

Câu 2. 63 . Điền chữ số nào vào ô vuông để được số vừa chia hết cho cả 2 và 5:

A. 5 B. 2 C. 4 D. 0

Câu 3. Diện tích của một vườn rau hình vuông là 16m2. Chu vi vườn rau đó là:

A. 64m B. 64m2 C. 16m D. 16m2

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ có dấu chấm : 24m2 6cm2 = …………..cm2

A. 2406 B. 24060 C. 240006 D. 246000

Câu 5. 8dm25cm2 850cm2. Dấu thích hợp điền vào ô vuông:

A. > B. < C. =

Câu 6. Chu vi của một hình chữ nhật gấp 8 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều
rộng?

A. 2 lần B. 4 lần C. 3 lần D. 6 lần
B. Phần tự luận : ( 7 điểm)

Bài 1 . (2đ) Đặt tính rồi tính :
57269 + 6275 ; 10056 – 9081 ; 365 x 40 ; 13680 : 57
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
........................................................................................................................................................
Không được ghi vào phần này








Bài 2. :(1 điểm) Tìm y :
6867 : y = 63 ; y : 236 = 612 - 160
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 3. ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

 giờ = ......................... phút ; 7 tạ 5 kg = ................... kg

7dm215mm2 = .........................mm2 ; 5m8cm = .....................cm


Bài 4. ( 1 điểm) Một người đi xe máy trong 1 giờ 15 phút đi được 27km750m . Hỏi trung
bình mỗi phút xe máy đi được bao nhiêu mét?

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 5. ( 2 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 307m, chiều dài hơn
chiều rộng 97m. Tính diện tích miếng đất hình chữ nhật đó ?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................


HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA TOÁN LỚP 4
CUỐI HỌC KÌ I NH 2012-2013

I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Mỗi câu đúng : 0,5 điểm ( TC : 3 đ)

II/ Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm)
Đặt tính, tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm
Bài 2: (1 điểm)
Trình bày và tìm đúng giá trị số của y, mỗi bài được: 0,5 đ
Bài 3: ( 1 điểm)
Viết đúng mỗi số thích hợp vào chỗ chấm được 0.25 điểm
Bài 4: ( 1 đ)
Thực hiện 2 phép đổi . Đúng mỗi phép đổi được 0,25 đ
Tính được trung bình mỗi phút xe máy đi được 0,5đ
Bài 5: ( 2 đ) Có lời giải, phép tính, tính đúng kết quả :
Tìm được chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật: 0,5 đ
Tìm được chiều dài mảnh đất hình chữ nhật: 0,5 đ
Tìm được diện tích hình chữ nhật: 1 đ
( Mọi cách giải khác nếu đúng đều được điểm tối đa)

( Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên )



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Tuyết Trinh
Dung lượng: 44,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)