ĐỀ THI HK1 TIẾNG VIỆT LỚP 2

Chia sẻ bởi Lê Thị Hải Nương | Ngày 09/10/2018 | 115

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HK1 TIẾNG VIỆT LỚP 2 thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC TP ĐỒNG HỚI
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 BẮC LÝ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC : 2015 – 2016MÔN:   TiếngViệt
I. Đọchiểu: (5 điểm) 
       Đọcthầmbài“ Hạnắng ” vàchọn ý trảlờiđúng:
HẠ NẮNG
   Hèvề.Trườngtôiđãvắngbónghọctrò.Phượngđỏtungmìnhtrongkhônggianvàhoarụngrơi, tạothànhlớpthảmđỏdướichânngười qua lại. Nắnglenvàotừngnhánhlá, chenvàocánhhoa. Nhữngchùmnắngrạorựcnhảymúatrêncâyphượngvànhữngngôinhàcaotầng.Nắngthỏasứcchạyvàlanmìnhđếnnơinóthích. Nắngchỉsợmây.Duynhấtnhữngchùmmâyxốpmớicóthểchechắnnắng.Màmâythìkhôngphảilúcnàocũngcó.Mặcdầubiếtchóichangnhưngnắngnóngvẫnkhiếnngười ta bấtngờ.Bốnbềchỉcónắngvànắng, đấttrờichóichangnắngnóng.Tôiđitrên con đườnglàng, thấyrơmrạnằmvùithỉnhthoảnglạiđượctunghứngvà bay lênbởinhữngcơngiótinhnghịch. Trẻchăntrâuchơitròtrốntìmquanhnhữngcâyrơm.Bốnbềngáthươngcỏvàmùirơmrạ.Hìnhnhưđấttrờichỉtậptrungsắcmàuvàomùa.Vìvậyrơmrạvàngươm, nắngvàngrực.Hoacúcvàngtươi.Sắccúcđãbịnắnghènhuộmthẫm, chứkhôngmơmàng  nhưmùathu. Sắcvàngchắtchiuvàdồnlạinhưđượcđemratừcổtích, chokhônggianmờảo, sươngkhói.
*Dựavàonội dung bàivăn, hãykhoanhtrònvàotrướccâutrảlờiđúngnhất (từcâu 1 đến câu7)
 Câu 1: Bàivănviếtvềmùanàotrongnăm ?
A. Mùaxuân             B. Mùahè            C. Mùathu         D. Mùađông Câu 2: Loàihoanàodướiđâyđượcnhắcđếntrongbàivăn ?
A. Hoahồng     B. Hoamai      C. Hoacúc             D. Hoađào
Câu 3: Nhữngđứatrẻchăntrâuđãchơitròchơigì ?
A. Bịtmắtbắtdê        B. Thỏnhảy     C. Kéo co     D. Trốntìm
Câu 4: Trongđoạnvăntrên, nắngsợgì ?
A. Mây                   B. Mưa          C. Cây          D. Nhà  Câu 5: Từnàodướiđâyviếtđúngtênriêngnướcngoài ?  
 A. Xi - ôn - cốp - xki                               B. Xi - Ôn - Cốp - xki                           
C. Xi - Ôn - Cốp - XKi                             D. Xi - Ôn - cốp - xki
Câu 6:    Từ đỏ trongcâu "Phượngđỏtungmìnhtrongkhônggianvàhoarụngrơi, tạothànhlớpthảmđỏdướichânngười qua lại" là?
A.Danhtừriêng         B. Danhtừchung       C. Độngtừ     D.Tínhtừ

Câu 7: Đặtcâuvớicácđộngtừ chạy, ăn theomẫucâu "Ai làmgì ?"
a)...................................................................................................................
b)................................................................................................................... II. Kiểmtraviết
1/Chínhtả: (Nghe – viết) 
Bàiviết:          RẤT NHIỀU MẶT TRĂNG  
              ( SáchTiếngViệt 4 tập 1 trang 168 )
   Viếtđoạn “Nhàvuarấtmừngvì con gáiđãkhỏibệnh...................... nghĩcáchlàm  chocôngchúakhôngthểnhìnthấymặttrăng”. 
2/ Tậplàmvăn:
Đềbài: Emhãytảmộtđồdùnghọctậpmàemyêuthích.

I. Đọchiểu: 5 điểm
Đápán :
Câu 1 - B   (0,5điểm)
Câu 2 - C   (0,5điểm )
Câu 3 - D   (0,5điểm )
Câu 4 - A    (0,5điểm )
Câu 5 - A    (1 điểm )
Câu 6 - D    (1 điểm )
Câu 7: HS đặtđượchaicâuvớihaiđộngtừđãchotheođúngmẫuđược 1 điểm( mỗicâu 0,5 điểm), đặtkhôngđúngmẫucâukhôngđượcđiểm.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Hải Nương
Dung lượng: 22,78KB| Lượt tài: 4
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)