ĐỀ THI HK1 -TIẾNG ANH 6

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hương | Ngày 10/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HK1 -TIẾNG ANH 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG G.D ĐỨC PHỔ KIỂM TRA HỌC KỲ I –Năm học 09-10
TRƯỜNG T.H.C.S PHỔ VĂN Môn : TIẾNG ANH 6
Thời gian :60 phút ( không kể thời gian phát đề )
Họ và tên :……………………………………………………………
Lớp :………………………………SBD :……………..
Giám thị 1 :………………………………………………
Giám thị 2 :……………………………………………
Mã phách

(……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Điểm


Bằng chữ
Giám khảo
Lời phê của giáo viên
Mã phách

 ( Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ đề kiểm tra )
I: Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại. (0.5 điểm)
A. engineer B. teacher C. doctor D. sister
2. A. play B. ride C. drive D. bike
II: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại. (1.0 điểm)
3. A. restaurant B. river C. well D. left
4. A. police B. sign C. bike D. right
5. A. lunch B. up C. literature D. number
6. A . lamps B . books C . students D . benches
III: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau. (1,5 điểm)
7. My father is …. .
A. forty – five B. forty – five year old
C. forty – five year D. forty – five years
8. They are students. That is … school.
A. his B. het C. their D. my
9. What are these? ~ They’re … .
A. bench B. stool C. armchair D. erasers
10. There … trees and flowers, a river, a lake and a paddy field.
A. is B. has C. are D. have
11.The restaurant is … the drugstore.
A. next B. near to C. behind of D. opposite
12.Does she play soccer? ~ No, she … .
A. do B. doesn’t C. don’t D. does
* Trả lời phần I,II,III :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Trả lời













IV: Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc vào chổ trống. (1.0đ)
13. They (play)…………………. soccer in the stadium now.
14. Mr Nam (not, travel) ………………to Ha Noi by train.
V. Tìm câu trả lời ở cột B tương ứng với câu hỏi ở cột A ( 1.0 đ )
A
B


15. When do you have math?
A. No. At half past nine.
15.

16. Do you go to bed at ten?
B. By bike.
16.

17. How do you go to school ?
C. A drugstore.
17.

18. What is there next to your house?
D. On Thursday.
18.









VI.Viết về Mai sử dụng những gợi ý sau (2,5d)
19. Mai / live / the country.
20. There / four people / her family.
21. Every morning, she / go / school/ bike
22. She / go home / 11.30.
23. She / have lunch/ then listen / music.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

VII/Đọc đoạn văn sau và trả lời câu (2.5đ)
My name is Lan. I’m twelve and I’m a student. I live in the city with my mother and father. My house is next to a restaurant. There are flowers in front of my house. My father works in a factory and my mother works in a hospital. In the morning, my parents go to work and I go to school at 6: 30. My house is not near the school. I go to school by bus
24.Where does Lan live ?
……………………………………………………………………………………
25.How old is Lan ?
……………………………………………………………………………………
26.What time does Lan go to school ?
………………………………………………………………………………………
27.How does she go to school ?
………………………………………………………………………………………
28. Are there two people in Lan’s family ?
………………………………………………………………………………………






* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hương
Dung lượng: 88,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)