ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 8 CÓ ĐÁP ÁN
Chia sẻ bởi Lê Thị Hải Nương |
Ngày 12/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 8 CÓ ĐÁP ÁN thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA TOÁN HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016
Phần I: (3 điểm) Trongcáccâuhỏisau, hãychọnphươngántrảlờiđúng
Câu 1: Diệntíchcủamộthìnhchữnhậtsẽthayđổinhưthếnàonếuhìnhchữnhậtđócóchiềudàităng 4 lầnvàchiềurộnggiảm 3 lần?
A. Tăng 3/4 lần B. Giảm 4/3 lần C. Tăng 4/3 lần D. Giảm 3/4 lần
Câu 2: Giátrịcủabiểuthức x(x – y) + y(y – x) tại x = 103 và y = 3 bằngbaonhiêu?
A. 11236 B. 10600 C. 10618 D. 10000
Câu 3: Kếtquảcủaphéptính:
/
Câu 4: Đathứcthíchhợpđiềnvàochỗtrống (vịtrídấu …) trongđẳngthức:
A. x2 – 4x B. x + 4 C. x – 4 D. x2 + 4x
Câu 5: Tứgiác ABCD cósốđocácgóc A, B, C lầnlượtbằng 650, 1170 và 710. Sốđogóc D củatứgiácđóbằng: A. 1070 B. 1030 C. 970 D. 730
Câu 6: Tích (x + 2)(x2 – 2x + 4) làkhaitriểncủahằngdẳngthức:
A. x3 + 8 B. (x + 2)2 C. x3 – 8 D. (x – 2)2
Câu 7: Đoạnthẳng PQ làhìnhcóbaonhiêutâmđốixứng? A. Không B. Một C. Hai D. Vôsố
Câu 8: Phânthứcnghịchđảocủaphânthức x/x+2 là:
Câu 9: Đagiácđềulàđagiáccótấtcảcáccạnhbằngnhau. A. Đúng B. Sai
Câu 10: Tứgiáccóbagócvuônglàhìnhvuông. A. Đúng B. Sai
Phần II: (7 điểm)
Câu 11: a) Phântíchđathức x2 + 4y2 – 4xy thànhnhântử.
b) Thựchiệnphéptính: (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1)
Câu 12: Cho phânthức: /
Vớigiátrịnàocủa x thìgiátrịcủaphânthứcđượcxácđịnh?
Rútgọnphânthức.
Vớigiátrịnàocủa x thìphânthứccógiátrịbằng 0?
Câu 13: Cho tam giác ABC vuôngtại A, đườngtrungtuyến AM. Gọi I làtrungđiểmcủa AB và D làđiểmđốixứngcủa M qua qua I.
a) Chứng minh rằng AD // BM vàtứgiác ADBM làhìnhthoi.
b) Gọi E làgiaođiểmcủa AM và DC. Chứng minh AE = EM.
c) Cho BC = 5cm và AC = 4cm. Tínhdiệntíchcủa tam giác ABM.
Câu 14: Tìmgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthức x2 – x + 2009.
Đápánvàhướngdẫnchấm
Phần I: (3 điểm) Từcâu 1 đếncâu 10, mỗiphươngántrảlờiđúng, chấm 0,3 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đápán C D B D A A B D B B
Phần II: (7 điểm)
Câu 11: (1 điểm). Mỗikếtquảđúng (khôngbắtbuộchọcsinhđặtphéptính), chấm 0,5điểm.
x2 + 4y2 – 4xy = (x – 2y)2
(6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1) = 3x2 – 5x + 2
Câu 12: 2,25điểm.
a) Giátrịcủaphânthứcđượcxácđịnhkhi x 3 và x – 3 (1 điểm; nếukhôngtrìnhbàylậpluận, trừ 0,25điểm)
b) Rútgọnphânthứcđúng, chấm 0,75điểm.
c) Phânthứccógiátrịbằng 0 khi x + 3 = 0 suyra x = – 3 nhưngvới x = – 3 thìgiátrịcủaphânthứckhôngxácđịnh. Vậykhôngcógiátrịnàocủa x đểphânthứccógiátrịbằng 0. (0,5điểm).
Câu 13: 3 điểm. + Vẽhìnhđúng, rõ, đẹp, chấm 0,25điểm.
(1 điểm) + TứgiácADBM làhìnhbìnhhành (có IA = IB; ID = IM) suyra AD // BM, chấm 0,5 điểm. + Chứngtỏđượctứgiác ADBM làhìnhthoi, chấm 0,5điểm.
(1 điểm) + Lậpluậnchỉratứgiác ADMC làhìnhbìnhhànhtừđósuyrakếtquả. c) (0,75điểm) + Tínhđúng AB = 3cm, chấm 0,25 điểm. + Tínhđúngdiệntích tam giác ABM (3cm2), chấm 0,5điểm.
Câu 14: (0,75điểm)
/
——– HẾT ———
Phần I: (3 điểm) Trongcáccâuhỏisau, hãychọnphươngántrảlờiđúng
Câu 1: Diệntíchcủamộthìnhchữnhậtsẽthayđổinhưthếnàonếuhìnhchữnhậtđócóchiềudàităng 4 lầnvàchiềurộnggiảm 3 lần?
A. Tăng 3/4 lần B. Giảm 4/3 lần C. Tăng 4/3 lần D. Giảm 3/4 lần
Câu 2: Giátrịcủabiểuthức x(x – y) + y(y – x) tại x = 103 và y = 3 bằngbaonhiêu?
A. 11236 B. 10600 C. 10618 D. 10000
Câu 3: Kếtquảcủaphéptính:
/
Câu 4: Đathứcthíchhợpđiềnvàochỗtrống (vịtrídấu …) trongđẳngthức:
A. x2 – 4x B. x + 4 C. x – 4 D. x2 + 4x
Câu 5: Tứgiác ABCD cósốđocácgóc A, B, C lầnlượtbằng 650, 1170 và 710. Sốđogóc D củatứgiácđóbằng: A. 1070 B. 1030 C. 970 D. 730
Câu 6: Tích (x + 2)(x2 – 2x + 4) làkhaitriểncủahằngdẳngthức:
A. x3 + 8 B. (x + 2)2 C. x3 – 8 D. (x – 2)2
Câu 7: Đoạnthẳng PQ làhìnhcóbaonhiêutâmđốixứng? A. Không B. Một C. Hai D. Vôsố
Câu 8: Phânthứcnghịchđảocủaphânthức x/x+2 là:
Câu 9: Đagiácđềulàđagiáccótấtcảcáccạnhbằngnhau. A. Đúng B. Sai
Câu 10: Tứgiáccóbagócvuônglàhìnhvuông. A. Đúng B. Sai
Phần II: (7 điểm)
Câu 11: a) Phântíchđathức x2 + 4y2 – 4xy thànhnhântử.
b) Thựchiệnphéptính: (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1)
Câu 12: Cho phânthức: /
Vớigiátrịnàocủa x thìgiátrịcủaphânthứcđượcxácđịnh?
Rútgọnphânthức.
Vớigiátrịnàocủa x thìphânthứccógiátrịbằng 0?
Câu 13: Cho tam giác ABC vuôngtại A, đườngtrungtuyến AM. Gọi I làtrungđiểmcủa AB và D làđiểmđốixứngcủa M qua qua I.
a) Chứng minh rằng AD // BM vàtứgiác ADBM làhìnhthoi.
b) Gọi E làgiaođiểmcủa AM và DC. Chứng minh AE = EM.
c) Cho BC = 5cm và AC = 4cm. Tínhdiệntíchcủa tam giác ABM.
Câu 14: Tìmgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthức x2 – x + 2009.
Đápánvàhướngdẫnchấm
Phần I: (3 điểm) Từcâu 1 đếncâu 10, mỗiphươngántrảlờiđúng, chấm 0,3 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đápán C D B D A A B D B B
Phần II: (7 điểm)
Câu 11: (1 điểm). Mỗikếtquảđúng (khôngbắtbuộchọcsinhđặtphéptính), chấm 0,5điểm.
x2 + 4y2 – 4xy = (x – 2y)2
(6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1) = 3x2 – 5x + 2
Câu 12: 2,25điểm.
a) Giátrịcủaphânthứcđượcxácđịnhkhi x 3 và x – 3 (1 điểm; nếukhôngtrìnhbàylậpluận, trừ 0,25điểm)
b) Rútgọnphânthứcđúng, chấm 0,75điểm.
c) Phânthứccógiátrịbằng 0 khi x + 3 = 0 suyra x = – 3 nhưngvới x = – 3 thìgiátrịcủaphânthứckhôngxácđịnh. Vậykhôngcógiátrịnàocủa x đểphânthứccógiátrịbằng 0. (0,5điểm).
Câu 13: 3 điểm. + Vẽhìnhđúng, rõ, đẹp, chấm 0,25điểm.
(1 điểm) + TứgiácADBM làhìnhbìnhhành (có IA = IB; ID = IM) suyra AD // BM, chấm 0,5 điểm. + Chứngtỏđượctứgiác ADBM làhìnhthoi, chấm 0,5điểm.
(1 điểm) + Lậpluậnchỉratứgiác ADMC làhìnhbìnhhànhtừđósuyrakếtquả. c) (0,75điểm) + Tínhđúng AB = 3cm, chấm 0,25 điểm. + Tínhđúngdiệntích tam giác ABM (3cm2), chấm 0,5điểm.
Câu 14: (0,75điểm)
/
——– HẾT ———
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hải Nương
Dung lượng: 75,51KB|
Lượt tài: 4
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)