De thi hk1 mon hoa 9 nam 2012-2013
Chia sẻ bởi Trương Minh Tùng |
Ngày 15/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: de thi hk1 mon hoa 9 nam 2012-2013 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT CAM LỘ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Năm học 2012-2013
MÔN HÓA HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài 45 phút (không kể giao đề)
Câu 1. (1,75 điểm)
Nêu tính chất hóa học chung của phi kim. Mỗi tính chất viết một phương trình hóa học minh họa.
Câu 2. (3,0 điểm)
Bằng phương pháp hóa học, phân biệt 3 mẫu bột kim loại đựng riêng biệt mất nhãn sau: Ag, Al, Fe.
Viết phương trình hóa học chứng minh kim loại: Na hoạt động hóa học mạnh hơn Mg; Al hoạt động hóa học mạnh hơn Fe; Zn hoạt động hóa học mạnh hơn Cu.
Câu 3. (2,0 điểm)
Viết phương trình hóa học hoàn thành chuyển hóa sau (mỗi mũi tên = 1 phản ứng): Oxit bazơ (1) (2) Oxit axit
Muối
Bazơ (3) (4) Axit
Câu 4. (3,25 điểm)
Để hòa tan hoàn toàn 60,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và BaCO3 cần dùng vừa đủ 400 ml dung dịch H2SO4 có khối lượng riêng D = 1,2 g/ml, khi phản ứng kết thúc tạo ra 46,6 gam kết tủa. Viết các phương trình hóa học và tính:
Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
Nồng độ CM dung dịch H2SO4 đã dùng.
Nồng độ C% dung dịch muối sau phản ứng.
Cho: Na = 23; C = 12; O = 16; Ba = 137; H = 1; S = 32.
---------- Hết ----------
PHÒNG GD&ĐT CAM LỘ HDC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2012-2013
MÔN HÓA HỌC LỚP 9
Câu 1. (1,75 điểm)
Nêu tính chất 0,25đ x 3 = 0,75đ; viết phương trình 0,25đ x 4 = 1,0đ
Phi kim + kim loại muối hoặc oxit bazơ
Ví dụ: Cl2 + 2Na 2NaCl
O2 + 4Na 2Na2O
Phi kim + khí oxi oxit axit
Ví dụ: S + O2 SO2
Phi kim + khí hiđro hợp chất khí
Ví dụ: Cl2 + H2 2HCl
Câu 2. (3,0 điểm)
Nhận biết mỗi kim loại, viết phương trình 0,5đ x 3 = 1,5đ.
- Dùng dung dịch NaOH, nhận biết Al:
2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2(
- Dùng dung dịch HCl, nhận biết Fe:
Fe + 2HCl FeCl2 + H2(
- Không hiện tượng, kim loại Ag.
Mỗi phương trình 0,5đ x 3 = 1,5đ
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Mg + H2O không
2Al + 3FeSO4 Al2(SO4)3 + 3Fe
Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu
Hay: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
Cu + 2HCl không
Câu 3. (2,0 điểm)
Mỗi phương trình 0,5đ x 4 = 2,0đ. Ví dụ:
1) CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
2) SO2 + CaO CaSO3
3) 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
4) HCl + AgNO3 AgCl + HNO3
Câu 4. (3,25 điểm) 0,25đ
BaCO3 + H2SO4 BaSO4( + CO2( + H2O 0,5đ
0,2 0,2 0,2 0,2 (mol)
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2( + H2O 0,5đ
0,2 0,2 0,2 0,2 (mol)
a) và 0,5đ
0,25đ
b) 0,5đ
c) mdds = 60,6 + (1,2.400) – (46,6 + 0,4.44) = 476,4(g) 0,5đ
0,25đ
Năm học 2012-2013
MÔN HÓA HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài 45 phút (không kể giao đề)
Câu 1. (1,75 điểm)
Nêu tính chất hóa học chung của phi kim. Mỗi tính chất viết một phương trình hóa học minh họa.
Câu 2. (3,0 điểm)
Bằng phương pháp hóa học, phân biệt 3 mẫu bột kim loại đựng riêng biệt mất nhãn sau: Ag, Al, Fe.
Viết phương trình hóa học chứng minh kim loại: Na hoạt động hóa học mạnh hơn Mg; Al hoạt động hóa học mạnh hơn Fe; Zn hoạt động hóa học mạnh hơn Cu.
Câu 3. (2,0 điểm)
Viết phương trình hóa học hoàn thành chuyển hóa sau (mỗi mũi tên = 1 phản ứng): Oxit bazơ (1) (2) Oxit axit
Muối
Bazơ (3) (4) Axit
Câu 4. (3,25 điểm)
Để hòa tan hoàn toàn 60,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và BaCO3 cần dùng vừa đủ 400 ml dung dịch H2SO4 có khối lượng riêng D = 1,2 g/ml, khi phản ứng kết thúc tạo ra 46,6 gam kết tủa. Viết các phương trình hóa học và tính:
Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
Nồng độ CM dung dịch H2SO4 đã dùng.
Nồng độ C% dung dịch muối sau phản ứng.
Cho: Na = 23; C = 12; O = 16; Ba = 137; H = 1; S = 32.
---------- Hết ----------
PHÒNG GD&ĐT CAM LỘ HDC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2012-2013
MÔN HÓA HỌC LỚP 9
Câu 1. (1,75 điểm)
Nêu tính chất 0,25đ x 3 = 0,75đ; viết phương trình 0,25đ x 4 = 1,0đ
Phi kim + kim loại muối hoặc oxit bazơ
Ví dụ: Cl2 + 2Na 2NaCl
O2 + 4Na 2Na2O
Phi kim + khí oxi oxit axit
Ví dụ: S + O2 SO2
Phi kim + khí hiđro hợp chất khí
Ví dụ: Cl2 + H2 2HCl
Câu 2. (3,0 điểm)
Nhận biết mỗi kim loại, viết phương trình 0,5đ x 3 = 1,5đ.
- Dùng dung dịch NaOH, nhận biết Al:
2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2(
- Dùng dung dịch HCl, nhận biết Fe:
Fe + 2HCl FeCl2 + H2(
- Không hiện tượng, kim loại Ag.
Mỗi phương trình 0,5đ x 3 = 1,5đ
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Mg + H2O không
2Al + 3FeSO4 Al2(SO4)3 + 3Fe
Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu
Hay: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
Cu + 2HCl không
Câu 3. (2,0 điểm)
Mỗi phương trình 0,5đ x 4 = 2,0đ. Ví dụ:
1) CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
2) SO2 + CaO CaSO3
3) 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
4) HCl + AgNO3 AgCl + HNO3
Câu 4. (3,25 điểm) 0,25đ
BaCO3 + H2SO4 BaSO4( + CO2( + H2O 0,5đ
0,2 0,2 0,2 0,2 (mol)
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2( + H2O 0,5đ
0,2 0,2 0,2 0,2 (mol)
a) và 0,5đ
0,25đ
b) 0,5đ
c) mdds = 60,6 + (1,2.400) – (46,6 + 0,4.44) = 476,4(g) 0,5đ
0,25đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Minh Tùng
Dung lượng: 96,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)