De thi hk1 lop8
Chia sẻ bởi Hoàng Như Mỹ |
Ngày 17/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: de thi hk1 lop8 thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Điểm
Bằng chữ:
GT1
GT2
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn : Vật Lí
Thời gian: 45 phút
Giám khảo:
Họ tên: . . . . . . . .. . . . . .. ….. . . . . . . …… . . . . . . .
Lớp: 8
Trường PTDTBT THCS Phan Đình Phùng
Lời phê của giám khảo:
ĐỀ BÀI
TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng:
Câu 1: Công thức tính vận tốc là:
A. v = s.t B. C. D.
Câu 2: Đơn vị đo vận tốc là:
A. m/s B. N/m2 C. kg/ m3 D. Pa
Câu 3: Vật có trọng lượng là P và chất lỏng có lực đẩy Ác – si – mét là FA. Nhúng vật vào chất lỏng vật nổi khi:
A. B. C. D. N
Câu 4: Công thức tính công là:
A. B. C. D.
Câu 5: Một ô tô đang chuyển động thẳng thì đột nhiên rẽ trái, khi đó mọi người trên xe sẽ bị:
A. Nghiêng về bên phải B. Chúi về phía trước
C. Ngã về phía sau D. Nghiêng về bên trái.
Câu 6: Công thức tính áp suất là:
A. B. C. D.
Câu 7: Đơn vị đo áp suất là: A. N.m B. N/m C. Pa D. kg/ m3
Câu 8: Công thức tính công suất là: A. B. p C. D.
Câu 9: Lực ma sát trượt xuất hiện giữa bề mặt hai vật khi:
A. Vật này đè lên vật kia B. Vật này lăn trên vật kia
C. Vật này trượt trên vật kia D. Hai vật đứng yên tách rời nhau
Câu 10: Lực ma sát nghỉ xuất hiện giữa bề mặt hai vật khi:
A. Vật này đè lên vật kia B. Vật này lăn trên vật kia
C. Vật này trượt trên vật kia D. Hai vật đứng yên tách rời nhau
Câu 11: Công thức tính lực đẩy Ác – si – mét:
A. B. C. D. N
Câu 12: Đơn vị công suất là: A. J B. N C. N/m D. W
TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13: (2 điểm)
Một xe ô tô đi từ thành phố A đến thành phố B. Quãng đường 200km ban đầu xe đi mất 5 giờ. Quãng đường 160 km sau xe đi hết 4 giờ. Tính vận tốc trung bình của xe trên cả quãng đường AB.
Câu 14: (3 điểm)
Một xe tăng có trọng lượng 340 000 N. Tính áp suất của xe lên mặt đường nằm ngang, biết rằng diện tích tiếp xúc của các bản xích với đất là 1,5m2.
Câu 15: Tính lực đẩy Ác – si – mét khi biết d = 1000N và V = 2 m3
BÀI LÀM
Bằng chữ:
GT1
GT2
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn : Vật Lí
Thời gian: 45 phút
Giám khảo:
Họ tên: . . . . . . . .. . . . . .. ….. . . . . . . …… . . . . . . .
Lớp: 8
Trường PTDTBT THCS Phan Đình Phùng
Lời phê của giám khảo:
ĐỀ BÀI
TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng:
Câu 1: Công thức tính vận tốc là:
A. v = s.t B. C. D.
Câu 2: Đơn vị đo vận tốc là:
A. m/s B. N/m2 C. kg/ m3 D. Pa
Câu 3: Vật có trọng lượng là P và chất lỏng có lực đẩy Ác – si – mét là FA. Nhúng vật vào chất lỏng vật nổi khi:
A. B. C. D. N
Câu 4: Công thức tính công là:
A. B. C. D.
Câu 5: Một ô tô đang chuyển động thẳng thì đột nhiên rẽ trái, khi đó mọi người trên xe sẽ bị:
A. Nghiêng về bên phải B. Chúi về phía trước
C. Ngã về phía sau D. Nghiêng về bên trái.
Câu 6: Công thức tính áp suất là:
A. B. C. D.
Câu 7: Đơn vị đo áp suất là: A. N.m B. N/m C. Pa D. kg/ m3
Câu 8: Công thức tính công suất là: A. B. p C. D.
Câu 9: Lực ma sát trượt xuất hiện giữa bề mặt hai vật khi:
A. Vật này đè lên vật kia B. Vật này lăn trên vật kia
C. Vật này trượt trên vật kia D. Hai vật đứng yên tách rời nhau
Câu 10: Lực ma sát nghỉ xuất hiện giữa bề mặt hai vật khi:
A. Vật này đè lên vật kia B. Vật này lăn trên vật kia
C. Vật này trượt trên vật kia D. Hai vật đứng yên tách rời nhau
Câu 11: Công thức tính lực đẩy Ác – si – mét:
A. B. C. D. N
Câu 12: Đơn vị công suất là: A. J B. N C. N/m D. W
TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13: (2 điểm)
Một xe ô tô đi từ thành phố A đến thành phố B. Quãng đường 200km ban đầu xe đi mất 5 giờ. Quãng đường 160 km sau xe đi hết 4 giờ. Tính vận tốc trung bình của xe trên cả quãng đường AB.
Câu 14: (3 điểm)
Một xe tăng có trọng lượng 340 000 N. Tính áp suất của xe lên mặt đường nằm ngang, biết rằng diện tích tiếp xúc của các bản xích với đất là 1,5m2.
Câu 15: Tính lực đẩy Ác – si – mét khi biết d = 1000N và V = 2 m3
BÀI LÀM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Như Mỹ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)