Đề Thi HK1 Lớp 8
Chia sẻ bởi Trần Đức Lương |
Ngày 11/10/2018 |
81
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi HK1 Lớp 8 thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NỬA HKI MÔN TOÁN 8
Năm học 2017-2018
(Thời gian làm bài 90 phút)
Bài 1 (1 điểm) Thực hiện phép tính.
a) 5x2 – 2x(5 + 2,5x) + 10
b) (3x – 1)2 – 9(x – 2)(x + 2) – 35
Bài 2 ( 2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
9x3(2y – z) + 27x2( z – 2y)
5x2 – 5xy – 7x + 7y
x3y – 2x2y – 24xy
Bài 3 (1,5 điểm) Tìm x, biết:
3x2 – (x + 4)(3x + 3) = 18
25x2 – 1 – x(5x – 1) = 0
Bài 4 (2 điểm)
Thực hiện phép chia: (x4 – 4x – 9 – 2x3 + x2) : (x2 + 3)
Tìm x để dư của phép chia trên có giá trị bằng giá trị của biểu thức A = – x2
Bài 5 ( 3,0 điểm )
Cho tam giác vuông ABC tại A, đường cao AH. Gọi M đối xứng với H qua AB, N đối xứng với H qua AC, MH cắt AB tại I, HN cắt AC tại K.Chứng minh
a) AH = IK
b) M đối xứng với N qua A
c) Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của BH và CH. Tứ giác PIKQ là hình gì?
Vì sao?
Bài 6 ( 0,5 điểm )
Tìm x để biểu thức sau A = 3x2 – 6x + 9 có GTNN? Tìm giá trị đó?
----------------------------------------------Hết-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài 1
a)
0.5đ
5x2 – 2x(5 + 2,5x) + 10
= 5x2 – 10x – 5x2 + 10
= - 10x + 10
0.25đ
0.25đ
b)
0.5đ
(3x – 1)2 – 9(x – 2)(x + 2) – 35
= 9x2 – 6x + 1 – 9(x2- 4) – 35
= 9x2 – 6x + 1 – 9x2 + 36 – 35
= - 6x
0.25đ
0.25đ
Bài 2
a)
0.75đ
9x3(2y – z) + 27x2( z – 2y)
= 9x3(2y – z) - 27x2( 2y– z)
= (2y- z)(9x3 – 27x2)
= 9x2(x - 3)(2y - z)
0.25đ
0.25đ
0.25đ
b)
0.5đ
5x2 – 5xy – 7x + 7y
= (5x2 – 5xy) – (7x - 7y)
= 5x(x- y) – 7(x-y)
= (x-y)(5x-7)
0.25đ
0.25đ
c)
0.75đ
x3y – 2x2y – 24xy
= xy(x2 – 2x - 24 )
= xy[(x2- 2x + 1) - 25]
=xy[(x- 1)2 - 52]
= xy( x - 1 - 5)(x – 1 + 5)
= xy(x - 6)(x + 4)
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Bài 3
a)
0.75đ
b)
0.75đ
3x2 – (x + 4)(3x + 3) = 18
3x2 – 3x2 – 3x – 12x - 12 = 18
-15x = 30
=> x = - 2
Vậy x = - 2
25x2 – 1 – x(5x – 1) = 0
(25x2 – 1) – x(5x – 1) = 0
(5x – 1)(5x+1) – x(5x – 1) = 0
(5x- 1)(5x + 1 –x) = 0
(5x- 1)(4x + 1 ) = 0
=> 5x-1 = 0 hoặc 4x+1 = 0
x = 1/5 hoặc x = -1/4
Vậy x = 1/5 ; x = -1/4
0,25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Bài 4
a)
1đ
Thực hiện chính xác phép chia theo cột dọc
Kết luận x4 – 4x – 9 – 2x3 + x2 = (x2 – 2x – 2) (x2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đức Lương
Dung lượng: 93,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)