De thi hk1 li9
Chia sẻ bởi Phạm Thi Liên Phương |
Ngày 14/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: de thi hk1 li9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
1, Công thức nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của điện trở của dây dẫn vào chiều dài dây dẫn l, tiết diện dây dẫn S, điện trở suất của vật liệu làm dây ρ là đúng?
Chọn câu trả lời đúng: A.
B.
C.
D.
2, Biểu thức định luật Ôm là biểu thức nào dưới đây?
Chọn câu trả lời đúng: A.
B. I = U2R.
C.
D.
3, Hai điện trở R1và R2 được mắc nối tiếp với nhau vào hiệu điện thế UAB. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U1 và U2. Hệ thức nào dưới đây là không đúng?
Chọn câu trả lời đúng: A.
B.
C.
D.
4, Để xác định điện trở của một dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế cần tiến hành những công việc sau:
a) Ghi các kết quả đo được theo bảng;
b) Đặt vào 2 đầu dây dẫn các giá trị U khác nhau, đo U và I chạy qua dây dẫn tương ứng;
c) Tính giá trị trung bình cộng của điện trở;
d) Dựa vào số liệu đo được và công thức của định luật Ôm để tính trị số điện trở của dây dẫn đang xét trong mỗi lần đo.
Trình tự các công việc là
Chọn câu trả lời đúng: A. a, b, c, d.
B. b, a, d, c.
C. b, c, a, d.
D. a, d, b, c.
5, Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 12Ω mắc song song là bao nhiêu?
Chọn câu trả lời đúng: A. 36Ω.
B. 15Ω.
C. 4Ω.
D. 2,4Ω.
6, Mắc nối tiếp R1 = 40Ω và R2 = 80Ω vào hiệu điện thế không đổi U =12V. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1 là bao nhiêu?
Chọn câu trả lời đúng: A. 0,1 A.
B. 0,15 A.
C. 0,45 A.
D. 0,3 A.
7, Để xác định sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào vật liệu làm dây dẫn thì cần so sánh điện trở của các dây dẫn có
Chọn câu trả lời đúng: A. Chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ các loại vật liệu khác nhau.
B. Chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu.
C. Chiều dài khác nhau, tiết diện như nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu.
D. Chiều dài, tiết diện như nhau và được làm từ các loại vật liệu khác nhau.
8, Trên dụng cụ điện thường ghi số 220V và số oát (W). Số oát (W) này cho biết điều nào dưới đây?
Chọn câu trả lời đúng: A. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với những hiệu điện thế nhỏ hơn 220V.
B. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V.
C. Công mà dòng điện thực hiện trong 1 phút khi dụng cụ này được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V.
D. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong 1 giờ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V.
9, Mắc một bóng đèn có ghi 220V - 100W vào hiệu điện thế 220V. Biết đèn được sử dụng trung bình 4 giờ trong 1 ngày. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 1 tháng (30 ngày) là bao nhiêu ?
Chọn câu trả lời đúng: A. 12 kWh.
B. 400 kWh.
C. 1440 kWh.
D. 43200 kWh.
10, Một đoạn mạch có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U thì dòng điện chạy qua nó có cường độ I và công suất điện của nó là P. Điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong thời gian t là
Chọn câu trả lời đúng: A. A = Pt/R.
B. A = P2/R.
C. A = RIt.
11, Trên bóng đèn có ghi 6V - 3W. Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ là bao nhiêu?
Chọn câu trả lời đúng: A. 0,5A.
B. 1,5A.
C. 2A.
D. 18A.
12, Nếu đồng thời giảm điện trở của đoạn mạch, cường độ dòng điện,
Chọn câu trả lời đúng: A.
B.
C.
D.
2, Biểu thức định luật Ôm là biểu thức nào dưới đây?
Chọn câu trả lời đúng: A.
B. I = U2R.
C.
D.
3, Hai điện trở R1và R2 được mắc nối tiếp với nhau vào hiệu điện thế UAB. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U1 và U2. Hệ thức nào dưới đây là không đúng?
Chọn câu trả lời đúng: A.
B.
C.
D.
4, Để xác định điện trở của một dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế cần tiến hành những công việc sau:
a) Ghi các kết quả đo được theo bảng;
b) Đặt vào 2 đầu dây dẫn các giá trị U khác nhau, đo U và I chạy qua dây dẫn tương ứng;
c) Tính giá trị trung bình cộng của điện trở;
d) Dựa vào số liệu đo được và công thức của định luật Ôm để tính trị số điện trở của dây dẫn đang xét trong mỗi lần đo.
Trình tự các công việc là
Chọn câu trả lời đúng: A. a, b, c, d.
B. b, a, d, c.
C. b, c, a, d.
D. a, d, b, c.
5, Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 12Ω mắc song song là bao nhiêu?
Chọn câu trả lời đúng: A. 36Ω.
B. 15Ω.
C. 4Ω.
D. 2,4Ω.
6, Mắc nối tiếp R1 = 40Ω và R2 = 80Ω vào hiệu điện thế không đổi U =12V. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1 là bao nhiêu?
Chọn câu trả lời đúng: A. 0,1 A.
B. 0,15 A.
C. 0,45 A.
D. 0,3 A.
7, Để xác định sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào vật liệu làm dây dẫn thì cần so sánh điện trở của các dây dẫn có
Chọn câu trả lời đúng: A. Chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ các loại vật liệu khác nhau.
B. Chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu.
C. Chiều dài khác nhau, tiết diện như nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu.
D. Chiều dài, tiết diện như nhau và được làm từ các loại vật liệu khác nhau.
8, Trên dụng cụ điện thường ghi số 220V và số oát (W). Số oát (W) này cho biết điều nào dưới đây?
Chọn câu trả lời đúng: A. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với những hiệu điện thế nhỏ hơn 220V.
B. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V.
C. Công mà dòng điện thực hiện trong 1 phút khi dụng cụ này được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V.
D. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong 1 giờ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V.
9, Mắc một bóng đèn có ghi 220V - 100W vào hiệu điện thế 220V. Biết đèn được sử dụng trung bình 4 giờ trong 1 ngày. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 1 tháng (30 ngày) là bao nhiêu ?
Chọn câu trả lời đúng: A. 12 kWh.
B. 400 kWh.
C. 1440 kWh.
D. 43200 kWh.
10, Một đoạn mạch có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U thì dòng điện chạy qua nó có cường độ I và công suất điện của nó là P. Điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong thời gian t là
Chọn câu trả lời đúng: A. A = Pt/R.
B. A = P2/R.
C. A = RIt.
11, Trên bóng đèn có ghi 6V - 3W. Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ là bao nhiêu?
Chọn câu trả lời đúng: A. 0,5A.
B. 1,5A.
C. 2A.
D. 18A.
12, Nếu đồng thời giảm điện trở của đoạn mạch, cường độ dòng điện,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thi Liên Phương
Dung lượng: 60,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)