đề thi hk1 hóa lớp 9
Chia sẻ bởi lythaovy |
Ngày 15/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: đề thi hk1 hóa lớp 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT ĐỨC PHỔ
TRƯỜNG THCS PHỔ CHÂU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN HÓA HỌC
Thời gian : 45 phút
A. Trắc nghiệm : (4điểm)
I. Hiện tượng nào ở cột B ứng với chất ở cột A
Cột A
Cột B
Đáp án
1. Na2SO3
a. Có kết tủa xanh trong dung dịch NaOH
1 ……..
2. CuCl2
b. Sủi bọt khí trong dung dịch axit( HCl,H2SO4)
2 …….
3. FeCl3
c. Có kết tủa màu vàng nâu trong dung dịch NaOH
3 ……..
4. AgNO3
d. Không có hiện tượng gì trong dung dịch H2SO4
4 ……..
g. Kết tủa trắng trong dung dịch NaCl
II. Chọn từ : axít hoặc kiềm để điền đúng vào các chỗ còn thiếu trong các câu sau đây:
1. CaO phản ứng với dung dịch …………, còn SO2 phản ứng được trong dung dịch…………
2. pH càng lớn tính …………càng lớn, pH càng nhỏ tính ………….càng tăng.
III. Chon đáp đúng nhất (A,B,C hoặc D) trong các câu sau đây để điền vào bảng.
Câu1.Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần:
A. Pb , Fe, Ag,Cu B. Fe, Pb, Ag,Cu
C. Ag, Cu, Pb, Fe D. Ag, Cu, Fe, .Pb
Câu2. Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau
A. Al và H2SO4 đặc nguội B. Fe và HNO3 đặc nguội
B. Fe và dung dịch NaOH D. Cả A,B,C.
Câu 3.Dãy chất nào sau đây gồm các chất phản ứng với dung dịch HCl
A.. Zn, Al2O3,NaOH. B. Zn,. SO2, NaOH
C. .Fe, Fe2O3, FeCl3 D. Mg, Cu, NaOH
Câu 4. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch :
A. BaCl2 và H2SO4. B. AgNO3 và NaCl
C. Na2CO3 và HCl. D. Na2CO3 và KOH
Câu 5 Đốt kim loại X trong bình khí clo, kim loại cháy sáng tạo khói màu nâu đỏ,
vậy X là kim loại nào? A. Đồng B. Natri. C. Sắt. D. Nhôm
Câu 6. Dung dịch ZnSO4 có lẫn CuSO4 .Dùng kim loại nào để làm sạch dung dịch ZnSO4
A. Fe. B. Zn C. Cu D. Mg
Câu 7. Kim loại X có những tính chất hóa học sau:
- Phản ứng với oxi khi nung nóng.
- Phản ứng với dung dịch H2SO4 giải phóng hiđro và kim loại hóa trị II
- Phản ứng với AgNO3 giải phóng Ag.
Vậy kim loại X là:
A. Cu, B. Na C. Al D. Fe
Câu 8. Dùng dung dịch nào sau đây để làm sạch kim loại Ag có lần Al,Fe,Cu ở dạng bột.
A.H2SO4. B. FeCl3 C. CuSO4. D. AgNO3
Câu 9. Dẫn 0,224 lít khí HCl( đktc) vào dụng dịch có chứa 0,5 mol Na2CO3 ,sản phẩm là dung dịch làm qùy tím :
A. hóa xanh B. hóa đỏ C. không đổi màu D. Mất màu
Câu10. Cho 0,8 gam CuO và Cu tác dụng với 20ml dung dịch H2SO4 1M . Dung dịch thu được sau phản ứng :
A. chỉ chứa CuSO4 B. chỉ chứa H2SO4
C. có CuSO4 và H2SO4 D. có CuSO3 và H2SO4
B. Tự luận : ( 6 điểm)
Câu1. (1,5đ) Viết các phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau:
Na2O Na2SO4 NaCl NaOH
Câu 2.(2,0đ) Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch sau:
HCl, NaOH, AgNO3, BaCl2-
Câu 3 ( 2,5đ) Cho 1,96 gam bột sắt vào 100ml dung dịch CuSO4 10% ( D = 1,12 g/ml)
Viết phương trình hóa học.
Sau phản ứng chất nào dư .
Xác định nồng độ mol các chất có trong dung dịch ( cho rằng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
TRƯỜNG THCS PHỔ CHÂU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN HÓA HỌC
Thời gian : 45 phút
A. Trắc nghiệm : (4điểm)
I. Hiện tượng nào ở cột B ứng với chất ở cột A
Cột A
Cột B
Đáp án
1. Na2SO3
a. Có kết tủa xanh trong dung dịch NaOH
1 ……..
2. CuCl2
b. Sủi bọt khí trong dung dịch axit( HCl,H2SO4)
2 …….
3. FeCl3
c. Có kết tủa màu vàng nâu trong dung dịch NaOH
3 ……..
4. AgNO3
d. Không có hiện tượng gì trong dung dịch H2SO4
4 ……..
g. Kết tủa trắng trong dung dịch NaCl
II. Chọn từ : axít hoặc kiềm để điền đúng vào các chỗ còn thiếu trong các câu sau đây:
1. CaO phản ứng với dung dịch …………, còn SO2 phản ứng được trong dung dịch…………
2. pH càng lớn tính …………càng lớn, pH càng nhỏ tính ………….càng tăng.
III. Chon đáp đúng nhất (A,B,C hoặc D) trong các câu sau đây để điền vào bảng.
Câu1.Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần:
A. Pb , Fe, Ag,Cu B. Fe, Pb, Ag,Cu
C. Ag, Cu, Pb, Fe D. Ag, Cu, Fe, .Pb
Câu2. Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau
A. Al và H2SO4 đặc nguội B. Fe và HNO3 đặc nguội
B. Fe và dung dịch NaOH D. Cả A,B,C.
Câu 3.Dãy chất nào sau đây gồm các chất phản ứng với dung dịch HCl
A.. Zn, Al2O3,NaOH. B. Zn,. SO2, NaOH
C. .Fe, Fe2O3, FeCl3 D. Mg, Cu, NaOH
Câu 4. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch :
A. BaCl2 và H2SO4. B. AgNO3 và NaCl
C. Na2CO3 và HCl. D. Na2CO3 và KOH
Câu 5 Đốt kim loại X trong bình khí clo, kim loại cháy sáng tạo khói màu nâu đỏ,
vậy X là kim loại nào? A. Đồng B. Natri. C. Sắt. D. Nhôm
Câu 6. Dung dịch ZnSO4 có lẫn CuSO4 .Dùng kim loại nào để làm sạch dung dịch ZnSO4
A. Fe. B. Zn C. Cu D. Mg
Câu 7. Kim loại X có những tính chất hóa học sau:
- Phản ứng với oxi khi nung nóng.
- Phản ứng với dung dịch H2SO4 giải phóng hiđro và kim loại hóa trị II
- Phản ứng với AgNO3 giải phóng Ag.
Vậy kim loại X là:
A. Cu, B. Na C. Al D. Fe
Câu 8. Dùng dung dịch nào sau đây để làm sạch kim loại Ag có lần Al,Fe,Cu ở dạng bột.
A.H2SO4. B. FeCl3 C. CuSO4. D. AgNO3
Câu 9. Dẫn 0,224 lít khí HCl( đktc) vào dụng dịch có chứa 0,5 mol Na2CO3 ,sản phẩm là dung dịch làm qùy tím :
A. hóa xanh B. hóa đỏ C. không đổi màu D. Mất màu
Câu10. Cho 0,8 gam CuO và Cu tác dụng với 20ml dung dịch H2SO4 1M . Dung dịch thu được sau phản ứng :
A. chỉ chứa CuSO4 B. chỉ chứa H2SO4
C. có CuSO4 và H2SO4 D. có CuSO3 và H2SO4
B. Tự luận : ( 6 điểm)
Câu1. (1,5đ) Viết các phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau:
Na2O Na2SO4 NaCl NaOH
Câu 2.(2,0đ) Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch sau:
HCl, NaOH, AgNO3, BaCl2-
Câu 3 ( 2,5đ) Cho 1,96 gam bột sắt vào 100ml dung dịch CuSO4 10% ( D = 1,12 g/ml)
Viết phương trình hóa học.
Sau phản ứng chất nào dư .
Xác định nồng độ mol các chất có trong dung dịch ( cho rằng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: lythaovy
Dung lượng: 34,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)