Đề thi HK1_Hoá Học 9_24 đề_2013-rar

Chia sẻ bởi Trần Quang Hiền | Ngày 15/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HK1_Hoá Học 9_24 đề_2013-rar thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2013 - 2014)
Môn: Hóa học 9 (Thời gian: 45 phút)
Họ và tên GV ra đề: Tuyễn Thị Tường Vi
Đơn vị: Trường THCS Quang Trung
Cấp độ

Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Chương 1:
Các loại hợp chất vô cơ

Các hợp chất vô cơ


Tính chất hóa học của axit, bazơ, oxit axit, oxit bazơ
Tính chất hóa học của bazơ và muối




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0

1
1,0
1
1,5
1
1,0
1
0,5


5
5,0
50%

Chương 2:
Kim loại

Tính chất hóa học của nhôm và hợp chất của nhôm

Tính chất hóa học của kim loại và tính toán


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %



1
2,0




1
3,0
2
5,0
50%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
10%

1
1,0
10%
2
3,5
35%
1
1,0
10%
1
0,5
5%

1
3,0
30%
7
10đ
100%

I.Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: Nối cột A và cột B cho đúng:
Cột A
Phần gạch nối
Cột B

1.Oxit axit

a/ HCl, H2SO4

2.Oxit bazơ

b/ NaCl, AgNO3

3. Axit

c/ CaO, Al2O3

4. Bazơ

d/ CO2, P2O5

5. Muối

e/ NaOH, Cu(OH)2

Câu 2: Đánh dấu X vào sau các ô có cặp chất phản ứng với nhau :
H2SO4  và KOH

Na2CO3 và  KCl 

CO2  và  Na2O

CuO và H2O



Câu 3: Đánh dấu X vào sau các ô có chất dùng để phân biệt dd Ca(OH)2 và dd NaCl:
K2CO3

H2O

Quỳ tím

Na2O


MgCl2

BaCl2

Phenolphtalein

Cu


II . Tự luận : (7 điểm)
Câu 1: ( 1,5 điểm)
Nêu tính chất hoá học của Oxit Bazơ? Viết PTHH minh hoạ.
Câu 2: ( 2 điểm)
Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3
Câu 3: ( 3,5 điểm)
Hòa tan 16,8g hỗn hợp gồm Mg, MgO trong dung dịch H2SO4 2M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 ở đktc
a/ Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
b/ Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu ?
c/ Thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng là bao nhiêu ml?
Cho Mg = 24, O = 16
ĐÁP ÁN:
I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Mỗi câu đúng 1,0 điểm
Câu 1: 1d, 2c, 3a, 4e, 5b
Câu 2: H2SO4 và KOH, CO2 và Na2O
Câu 3: K2CO3 , MgCl2 , quỳ tím, phenolphtalein.
II. Tự luận:
Câu 1: ( 1,5 đ)
Lập đúng mỗi tính chất và phương trình được 0,5 điểm
Câu 2: ( 2,0 đ)
Viết đúng mỗi phương trình 0,5 điểm
Câu 3: ( 3,5 đ)
a/ Viết đúng 2 phương trình 1,0 đ
b/ Tính số mol H2 0,5 đ
Tính số mol và khối lượng Mg và MgO 1,0đ
Tính số mol H2SO4 theo Mg và MgO 0,5 đ
Tính thể tích dd H2SO4 ra ml 0,5 đ

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Quang Hiền
Dung lượng: 313,21KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)