De thi hk1 day!!!
Chia sẻ bởi Lê Đào Vĩnh Xuân |
Ngày 14/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: de thi hk1 day!!! thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
NSGD & DT
Truong:
ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT
MÔN: Vật Lí 9
Thời gian làm bài:45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên :
Lớp :9A
Phần I: Khoanh tròn đáp án đúng:
Câu1: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây là 9V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là 0,6A. Nếu hiệu điện thế tăng lên đến 18V thì cường độ dòng điện là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. I = 0,6A B. I = 1,2A C. I = 0,3A D.Một kết quả khác
Câu2: Cho mạch điện gồm hai điện trở và mắc song song với nhau, nếu cường độ dòng điện qua điện trở R1 là I1 = 2A thì cường độ dòng điện qua R2 là:
A. 1 A. B. 2A. C. 0,5A. D. 1,5A.
Câu 3: Trong các công thức tính côn suất sau. Hãy chọn công thức sai?
A. P = A.t B. P = A/t C. P = U.I D. P = I2.R
Câu 4: Định luật Jun-Len xơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Năng lượng ánh sáng. B. Hóa năng.
C. Cơ năng.E.Hóa năng. D. Nhiệt năng.
Câu 5: Khi hai bóng đèn Đ1 (220V-60W), Đ2 (220V-75W) hoạt động ở hiệu điện thế 220V. Nhận xét nào sau đây sai ?
A. Đèn Đ2 sáng hơn đèn Đ1.
B. Điện trở đèn Đ2 lớn hơn điện trở đèn Đ1.
C. Cường độ dòng điện qua đèn Đ2 lớn hơn cường độ dòng điện qua đèn Đ1.
D. Đèn Đ1, Đ2 sáng bình thường.
Câu 6: Hãy chọn công thức đúng trong các công thức dưới đây mà cho phép ta xác định công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch?
A. = U. I2.t B. A = U2. I.t C. A = U.I.t D. A = R2.I.t
Câu 7: Số oát ghi trên mỗi dụng cụ cho biết điện cho biết :
A. công mà dụng cụ thực hiện được khi sử dụng đúng hiệu điện thế định mức.
B. lượng điện năng mà dụng cụ này tiêu thụ trong 1 giây khi dùng đúng hiệu điện thế định mức
C. công suất của dụng cụ khi dụng cụ sử dụng hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mức.
D. công suất của dụng cụ khi sử dụng dụng cụ đúng hiệu điện thế định mức.
Câu 8: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào không phải là đơn vị của công? Hãy chọn câu trả lời đúng.
A. Jun(J) B.W.s. C.kW.h D. V.A
Câu9: Trong các công thức sau đây, công thưc nào không phù hợp với đoạn mạch mắc song song?
A. I = I1 + I2 +....+ In B.U = U1 = U2 = .....= Un
C. R = R1 + R2 +....+ Rn D.1/R = 1/R1 + 1/R2 + ...... + 1/Rn
Câu10: Trong đoạn mạch nối tiếp, công thức nào sau đây là sai?
A. I = I1 = I2 =....= In B. U = U1 + U2 + .....+ Un
C. R = R1 = R2 =....= Rn D. R = R1 + R2 + ...... + Rn
Câu 11: Dây dẫn có chiều dài l, có tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất thì điện trở R được tính theo công thức:
A. B. C. D.
Câu 12: Xét một dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài của dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn:
A. tăng gấp 6 lần. B. giảm đi 6 lần. C. tăng gấp 1,5 lần. D. giàm đi 2 lần.
Câu 13: Điện trở của dây dẫn nhất định thì:
A. không phụ thuộc vào chiều dài của dây dẫn. B. tỉ lệ thuận với chiều dài của dây dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với chiều dài của dây dẫn. D. cả A, B, C, đều sai.
Câu 14: Mối quan hệ giữa nhiệt lượng Q tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua và cường độ dòng điện I, điện trở R của dây dẫn và thời gian t được biểu thị bằn hệ thức nào?
A. Q = IRt
Truong:
ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT
MÔN: Vật Lí 9
Thời gian làm bài:45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên :
Lớp :9A
Phần I: Khoanh tròn đáp án đúng:
Câu1: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây là 9V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là 0,6A. Nếu hiệu điện thế tăng lên đến 18V thì cường độ dòng điện là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. I = 0,6A B. I = 1,2A C. I = 0,3A D.Một kết quả khác
Câu2: Cho mạch điện gồm hai điện trở và mắc song song với nhau, nếu cường độ dòng điện qua điện trở R1 là I1 = 2A thì cường độ dòng điện qua R2 là:
A. 1 A. B. 2A. C. 0,5A. D. 1,5A.
Câu 3: Trong các công thức tính côn suất sau. Hãy chọn công thức sai?
A. P = A.t B. P = A/t C. P = U.I D. P = I2.R
Câu 4: Định luật Jun-Len xơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Năng lượng ánh sáng. B. Hóa năng.
C. Cơ năng.E.Hóa năng. D. Nhiệt năng.
Câu 5: Khi hai bóng đèn Đ1 (220V-60W), Đ2 (220V-75W) hoạt động ở hiệu điện thế 220V. Nhận xét nào sau đây sai ?
A. Đèn Đ2 sáng hơn đèn Đ1.
B. Điện trở đèn Đ2 lớn hơn điện trở đèn Đ1.
C. Cường độ dòng điện qua đèn Đ2 lớn hơn cường độ dòng điện qua đèn Đ1.
D. Đèn Đ1, Đ2 sáng bình thường.
Câu 6: Hãy chọn công thức đúng trong các công thức dưới đây mà cho phép ta xác định công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch?
A. = U. I2.t B. A = U2. I.t C. A = U.I.t D. A = R2.I.t
Câu 7: Số oát ghi trên mỗi dụng cụ cho biết điện cho biết :
A. công mà dụng cụ thực hiện được khi sử dụng đúng hiệu điện thế định mức.
B. lượng điện năng mà dụng cụ này tiêu thụ trong 1 giây khi dùng đúng hiệu điện thế định mức
C. công suất của dụng cụ khi dụng cụ sử dụng hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mức.
D. công suất của dụng cụ khi sử dụng dụng cụ đúng hiệu điện thế định mức.
Câu 8: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào không phải là đơn vị của công? Hãy chọn câu trả lời đúng.
A. Jun(J) B.W.s. C.kW.h D. V.A
Câu9: Trong các công thức sau đây, công thưc nào không phù hợp với đoạn mạch mắc song song?
A. I = I1 + I2 +....+ In B.U = U1 = U2 = .....= Un
C. R = R1 + R2 +....+ Rn D.1/R = 1/R1 + 1/R2 + ...... + 1/Rn
Câu10: Trong đoạn mạch nối tiếp, công thức nào sau đây là sai?
A. I = I1 = I2 =....= In B. U = U1 + U2 + .....+ Un
C. R = R1 = R2 =....= Rn D. R = R1 + R2 + ...... + Rn
Câu 11: Dây dẫn có chiều dài l, có tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất thì điện trở R được tính theo công thức:
A. B. C. D.
Câu 12: Xét một dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài của dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn:
A. tăng gấp 6 lần. B. giảm đi 6 lần. C. tăng gấp 1,5 lần. D. giàm đi 2 lần.
Câu 13: Điện trở của dây dẫn nhất định thì:
A. không phụ thuộc vào chiều dài của dây dẫn. B. tỉ lệ thuận với chiều dài của dây dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với chiều dài của dây dẫn. D. cả A, B, C, đều sai.
Câu 14: Mối quan hệ giữa nhiệt lượng Q tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua và cường độ dòng điện I, điện trở R của dây dẫn và thời gian t được biểu thị bằn hệ thức nào?
A. Q = IRt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đào Vĩnh Xuân
Dung lượng: 74,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)