Đề thi hk1
Chia sẻ bởi Trịnh Chiều Tím |
Ngày 12/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đề thi hk1 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC ĐĂKHÀ
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
HỌ VÀ TÊN:…………………….
LỚP :……………………………..
ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 8
THỜI GIAN: 90’ (KHÔNG KỂ CHÉP ĐỀ)
I/ Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Kết quả của phép tính 7x(x2 – y ) là:
A. -7x3 – 7xy ; B. 7x3 – 7xy ; C. -7x3 + 7xy ; D. 7x3 + 7xy.
Câu 2: Phân tích đa thức (y – 4)2 thành nhân tử có kết quả là:
A. y2 – 8y + 16 ; B. y2 + 8y + 16 ; C. (y – 4)(y + 4) ; D. y2 – 4y + 16 .
C âu 3:Tổng v à bằng:
A. ; B. ; C. -1 ; D. 1.
Câu 4: Hiệu và bằng:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 5: Phân thức đối của phân thức là:
A. ; B. ; C. x ; D. –x.
Câu 6: Nghịch đảo của phân thức là:
A. ; B. ; C. –x ; D. x.
Câu 7: Điều kiện để phân thức xác định là:
A. x = 3 ; B. x 3 ; C. x = -3 ; D. x -3.
Câu 8: Giá trị của phân thức tại x = 2 là :
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 9:Thương của phân thức và là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 10: Hình thoi là tứ giác
Có hai cạnh đối bằng nhau; C. Có các cạnh liên tiếp bằng nhau.
B. Có các cạnh đối bằng nhau; D. Có hai cạnh đối song song và bằng nhau.
Câu 11: Diện tích của hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu chiều dài và chiều rộng đều tăng 4 lần?
A. Diện tích tăng 4 lần; B. Diện tích tăng 8 lần;
C. Diện tích tăng 16 lần; D. Diện tích không thay đổi.
Câu 12:Cho hình vẽ (h1), số đo x bằng: (h2)
A. 500 ; B. 900 ; C. 1400 ; D. 1300.
Câu 13: Cho hình vẽ (h2) , SADE bằng :
A. SAEG + SACD; B. SAEG + SADG;
C. SAEG + SABC; D. SAEG + SABD.
(h1)
Câu 14: Cho hình vuông ABCD như hình vẽ (h3),
SAOD bằng:
A. SABCD ; B. SABCD ; C. SABCD ; (h3)
D. Cả ba câu A,B,C đều sai.
Câu 15:Tập hợp các điểm cách đều hai đầu đoạn thẳng AB cố định là:
A.đường trung trực đoạn thẳng AB; B.đoạn thẳng đi qua trung điểm đoạn thẳng AB;
C.đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng AB; D.Đoạn thẳng song song với đoạn thẳng AB.
Câu 16: Chiếc thang ở hình vẽ (h3)
Có bao nhiêu hình thang?
A. 3 hình thang; B. 4 hình thang;
C. 5 hình thang ; D. 6 hình thang. (h3)
II/ Tự luận:
Câu 17: Thực hiện phép tính:
a/ ;
b/ ;
Câu 18 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ y2 – x2 +2x – 1 ; b/ x2 + xy
Câu 19: Chứng minh rằng:
Câu 20: Cho tam giác vuông ABC có C = 900, AC = 3cm , BC = 4cm. D là một điểm thuộc cạnh BC. I là trung điểm của AC, E là điểm đối xứng với D qua I.
a/ Tứ giác ADCE là hình gì? Tại sao?
b/ Điểm D ở vị trí nào trên BC thì AECD là hình thoi ? giải thích?
Tính độ dài một cạnh của hình thoi.
PHÒNG GIÁO DỤC ĐĂKHÀ
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
HỌ VÀ TÊN:…………………….
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
HỌ VÀ TÊN:…………………….
LỚP :……………………………..
ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 8
THỜI GIAN: 90’ (KHÔNG KỂ CHÉP ĐỀ)
I/ Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Kết quả của phép tính 7x(x2 – y ) là:
A. -7x3 – 7xy ; B. 7x3 – 7xy ; C. -7x3 + 7xy ; D. 7x3 + 7xy.
Câu 2: Phân tích đa thức (y – 4)2 thành nhân tử có kết quả là:
A. y2 – 8y + 16 ; B. y2 + 8y + 16 ; C. (y – 4)(y + 4) ; D. y2 – 4y + 16 .
C âu 3:Tổng v à bằng:
A. ; B. ; C. -1 ; D. 1.
Câu 4: Hiệu và bằng:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 5: Phân thức đối của phân thức là:
A. ; B. ; C. x ; D. –x.
Câu 6: Nghịch đảo của phân thức là:
A. ; B. ; C. –x ; D. x.
Câu 7: Điều kiện để phân thức xác định là:
A. x = 3 ; B. x 3 ; C. x = -3 ; D. x -3.
Câu 8: Giá trị của phân thức tại x = 2 là :
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 9:Thương của phân thức và là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 10: Hình thoi là tứ giác
Có hai cạnh đối bằng nhau; C. Có các cạnh liên tiếp bằng nhau.
B. Có các cạnh đối bằng nhau; D. Có hai cạnh đối song song và bằng nhau.
Câu 11: Diện tích của hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu chiều dài và chiều rộng đều tăng 4 lần?
A. Diện tích tăng 4 lần; B. Diện tích tăng 8 lần;
C. Diện tích tăng 16 lần; D. Diện tích không thay đổi.
Câu 12:Cho hình vẽ (h1), số đo x bằng: (h2)
A. 500 ; B. 900 ; C. 1400 ; D. 1300.
Câu 13: Cho hình vẽ (h2) , SADE bằng :
A. SAEG + SACD; B. SAEG + SADG;
C. SAEG + SABC; D. SAEG + SABD.
(h1)
Câu 14: Cho hình vuông ABCD như hình vẽ (h3),
SAOD bằng:
A. SABCD ; B. SABCD ; C. SABCD ; (h3)
D. Cả ba câu A,B,C đều sai.
Câu 15:Tập hợp các điểm cách đều hai đầu đoạn thẳng AB cố định là:
A.đường trung trực đoạn thẳng AB; B.đoạn thẳng đi qua trung điểm đoạn thẳng AB;
C.đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng AB; D.Đoạn thẳng song song với đoạn thẳng AB.
Câu 16: Chiếc thang ở hình vẽ (h3)
Có bao nhiêu hình thang?
A. 3 hình thang; B. 4 hình thang;
C. 5 hình thang ; D. 6 hình thang. (h3)
II/ Tự luận:
Câu 17: Thực hiện phép tính:
a/ ;
b/ ;
Câu 18 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ y2 – x2 +2x – 1 ; b/ x2 + xy
Câu 19: Chứng minh rằng:
Câu 20: Cho tam giác vuông ABC có C = 900, AC = 3cm , BC = 4cm. D là một điểm thuộc cạnh BC. I là trung điểm của AC, E là điểm đối xứng với D qua I.
a/ Tứ giác ADCE là hình gì? Tại sao?
b/ Điểm D ở vị trí nào trên BC thì AECD là hình thoi ? giải thích?
Tính độ dài một cạnh của hình thoi.
PHÒNG GIÁO DỤC ĐĂKHÀ
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
HỌ VÀ TÊN:…………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Chiều Tím
Dung lượng: 185,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)