đề thi HK1
Chia sẻ bởi Huỳnh Gia Huy |
Ngày 10/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: đề thi HK1 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Name :…………………………. THE FIRST -TERM TEST
Class : 6 Subject : English 6
Time : 45 minutes
I.Khoanh tròn từ có phát âm khác với những từ còn lại (1đ)
bank , market , start , park
rice , river , behind , night
drugstore , Sunday , student , lunch
restaurant , desk , pencil , between
II.Gạch dưới đáp án đúng : ( 3đ)
Which ( class , school , grade ) is Lan in ? – She’s in class 7A
2. He ( watches , is watching , watch ) television at the moment
Is there a hotel near your house ? –Yes , ( there is , it is , it does )
4. ( How , How many , How old ) is your mother ? – She is thirty-five
( What , How ,Who ) does Tuan travel to Ha Noi ? -By train
6. Is she doing her homework now ? – ( Yes, she is ; Yes, she does ; No, she doesn’t )
7. Mrs. Lien is a ( farmer , teacher , doctor ). She works in a hospital
8. Mai and Lan ( plays , are playing , play ) badminton after school
9. There are ( an , any , some ) trees behind the house
10. Who ( is , am , are ) that ? – That’s my English teacher
11. My father is a worker . He ( work , working , works ) in a factory
12. Hung’s classroom is on the ( one , first , once ) floor
III. Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống ( 1đ)
My sister is ………… …..grade 8
They have Math ……………….. Tuesday and Friday
I go to school …………………… foot
There are flowers in front ………….. the house
IV. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi bên dưới (2,5đ)
Mrs Nga is a teacher . She is forty. Every morning , she gets up at six. At half past six ,she has breakfast. She works in a school near her house. She goes to school by bike every day. She goes home at half past eleven. In the afternoon, she plays badminton. Mrs Nga watches television every evening.
* Chọn True ( T) nếu là câu đúng và False ( F) là câu sai ( 1đ)
Mrs. Nga has breakfast at half past six. …………..
She doesn’t watch television in the evening …………..
* Trả lời câu hỏi ( 1,5 đ)
1.What does Mrs Lan do ? …………………………………………………….
2. How old is she ? ………………………………………………………………
3.How does she go to school ? …………………………………………………
V.Trả lời về bản thân em (1,5đ)
1. What’s your name? ………………………………………………………………………..
2. What time do you get up every morning?............................................................................
3. How do you go to school everyday?.....................................................................................
VI . Sắp xếp các từ để tạo thành câu có nghĩa (1đ)
1. house / a / his / yard / big / has.
……………………………………………………………
2. playing / volleyball / Hoa / is ?
………………………………………………………
Key
I .1điểm .Mỗi câu đúng 0,25 điểm
1. bank 2. river 3. student 4. between
II. 3 điểm .Mỗi câu đúng 0,25 điểm
1.class
2. is watching
3. there is
4. How old
5. How
6. Yes, she is
7. doctor
8. play
9. some
10. is
11. works
12. first
III. Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống ( 1đ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
1 .in 2. on 3. on 4. of
IV. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi bên dưới (2,5đ)V. ( 1điểm ) MỖi câu đúng 0,5điểm
Chọn True ( T) nếu là câu đúng và False ( S) là câu sai ( 1đ)
Mrs. Nga has breakfast at half past six. T
She doesn’t watch television in the evening . F
* Trả lời câu hỏi ( 1,5 đ)
1. She is a teacher
2. She is forty
3. She goes to school by bike
V.Trả lời về bản thân em (1,5đ) MỖi câu đúng 0,5điểm
Students’ answers
VI . Sắp xếp các từ để tạo thành câu có nghĩa (1đ) MỖi câu đúng 0,5điểm
His house has a big yard .
Is Hoa playing volleyball ?
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
.Reading
2
1
3
1,
Class : 6 Subject : English 6
Time : 45 minutes
I.Khoanh tròn từ có phát âm khác với những từ còn lại (1đ)
bank , market , start , park
rice , river , behind , night
drugstore , Sunday , student , lunch
restaurant , desk , pencil , between
II.Gạch dưới đáp án đúng : ( 3đ)
Which ( class , school , grade ) is Lan in ? – She’s in class 7A
2. He ( watches , is watching , watch ) television at the moment
Is there a hotel near your house ? –Yes , ( there is , it is , it does )
4. ( How , How many , How old ) is your mother ? – She is thirty-five
( What , How ,Who ) does Tuan travel to Ha Noi ? -By train
6. Is she doing her homework now ? – ( Yes, she is ; Yes, she does ; No, she doesn’t )
7. Mrs. Lien is a ( farmer , teacher , doctor ). She works in a hospital
8. Mai and Lan ( plays , are playing , play ) badminton after school
9. There are ( an , any , some ) trees behind the house
10. Who ( is , am , are ) that ? – That’s my English teacher
11. My father is a worker . He ( work , working , works ) in a factory
12. Hung’s classroom is on the ( one , first , once ) floor
III. Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống ( 1đ)
My sister is ………… …..grade 8
They have Math ……………….. Tuesday and Friday
I go to school …………………… foot
There are flowers in front ………….. the house
IV. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi bên dưới (2,5đ)
Mrs Nga is a teacher . She is forty. Every morning , she gets up at six. At half past six ,she has breakfast. She works in a school near her house. She goes to school by bike every day. She goes home at half past eleven. In the afternoon, she plays badminton. Mrs Nga watches television every evening.
* Chọn True ( T) nếu là câu đúng và False ( F) là câu sai ( 1đ)
Mrs. Nga has breakfast at half past six. …………..
She doesn’t watch television in the evening …………..
* Trả lời câu hỏi ( 1,5 đ)
1.What does Mrs Lan do ? …………………………………………………….
2. How old is she ? ………………………………………………………………
3.How does she go to school ? …………………………………………………
V.Trả lời về bản thân em (1,5đ)
1. What’s your name? ………………………………………………………………………..
2. What time do you get up every morning?............................................................................
3. How do you go to school everyday?.....................................................................................
VI . Sắp xếp các từ để tạo thành câu có nghĩa (1đ)
1. house / a / his / yard / big / has.
……………………………………………………………
2. playing / volleyball / Hoa / is ?
………………………………………………………
Key
I .1điểm .Mỗi câu đúng 0,25 điểm
1. bank 2. river 3. student 4. between
II. 3 điểm .Mỗi câu đúng 0,25 điểm
1.class
2. is watching
3. there is
4. How old
5. How
6. Yes, she is
7. doctor
8. play
9. some
10. is
11. works
12. first
III. Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống ( 1đ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
1 .in 2. on 3. on 4. of
IV. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi bên dưới (2,5đ)V. ( 1điểm ) MỖi câu đúng 0,5điểm
Chọn True ( T) nếu là câu đúng và False ( S) là câu sai ( 1đ)
Mrs. Nga has breakfast at half past six. T
She doesn’t watch television in the evening . F
* Trả lời câu hỏi ( 1,5 đ)
1. She is a teacher
2. She is forty
3. She goes to school by bike
V.Trả lời về bản thân em (1,5đ) MỖi câu đúng 0,5điểm
Students’ answers
VI . Sắp xếp các từ để tạo thành câu có nghĩa (1đ) MỖi câu đúng 0,5điểm
His house has a big yard .
Is Hoa playing volleyball ?
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
.Reading
2
1
3
1,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Gia Huy
Dung lượng: 64,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)